lầm
Giao diện
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /lɜm21/
Từ tương tự
Danh từ
lầm
Tính từ
lầm
- Có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn. Nước ao đục lên. Bụi lầm lên sau xe.
- Bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm. Con đường lầm bùn đất. Toàn thân lầm bụi.
Động từ
lầm
Dịch
Tham khảo
- "lầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)