absence
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈæb.sənts/
Hoa Kỳ | [ˈæb.sənts] |
Danh từ
[sửa]absence /ˈæb.sənts/
- Sự vắng mặt, sự nghỉ (học), sự đi vắng; thời gian vắng mặt, lúc đi vắng.
- to have a long absence from school — nghỉ học lâu
- Sự thiếu, sự không có.
- to carry out production in the absence of necessary machines — sản xuất trong tình trạng thiếu những máy móc cần thiết
- Sự điểm danh.
- absence of mind — sự lơ đãng
- absence without leave — sự nghỉ không phép
Thành ngữ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "absence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ap.sɑ̃s/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | absence /ap.sɑ̃s/ |
absences /ap.sɑ̃s/ |
Số nhiều | absence /ap.sɑ̃s/ |
absences /ap.sɑ̃s/ |
absence gc /ap.sɑ̃s/
- Sự vắng mặt.
- Nous avons regretté votre absence — chúng tôi rất tiếc cho sự vắng mặt của anh
- Sự thiếu.
- Absence de goût — sự thiếu khiếu thưởng thức
- L’absence de père est néfaste à un enfant — không có cha là điều tai hại cho một đứa trẻ
- Absence de courant — sự thiếu dòng chảy
- Absence de la gravité — sự không trọng lực
- Absence de pesanteur — sự không trọng lượng
- Sự lơ đễnh, sự đãng trí.
- Avoir des absences — có những lúc lơ đễnh.
- (Luật) Sự mất tích.
- En l'absence de qqn — trong lúc ai vắng mặt.
- En l’absence du directeur, voyez son adjoint — khi giám đốc đi vắng, anh hãy gặp phụ tá của ông ta
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "absence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)