Yves (ca sĩ)
Giao diện
Yves | |
---|---|
Yves vào tháng 6 năm 2018 | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Tên bản ngữ | 이브 |
Sinh | Ha Soo-young 24 tháng 5, 1997 Busan, Hàn Quốc |
Quốc tịch | Hàn Quốc |
Dân tộc | Hàn |
Nghề nghiệp | |
Năm hoạt động | 2017 – nay |
Công ty quản lý | Blockberry Creative |
Quê quán | Busan |
Chiều cao | 166 cm (5 ft 5 in) |
Gia đình | Ha Sumin (chị gái) |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | |
Nhạc cụ | |
Hãng đĩa | |
Hợp tác với |
|
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 하수영 |
Hanja | 河秀映 |
Romaja quốc ngữ | Ha Su-young |
McCune–Reischauer | Ha Suyŏng |
Hán-Việt | Hà Tú Anh |
Yves hay Ha Soo-young (Hangul: 하수영, Hanja: 河秀映, Hán-Việt: Hà Tú Anh; sinh ngày 24 tháng 5 năm 1997) là một nữ ca sĩ người Hàn Quốc trực thuộc công ty giải trí Blockberry Creative. Cô là thành viên thứ 9 của nhóm nhạc nữ LOONA và là trưởng nhóm của nhóm nhỏ yyxy. Cô chính thức ra mắt cùng LOONA vào ngày 14 tháng 11 năm 2017, và phát hành album solo Yves vào ngày 28 tháng 11 năm 2017.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 11 năm 2017, Yves được công bố là thành viên thứ chín của nhóm nhạc nữ Loona,[1] đồng thời phát hành album đĩa đơn Yves bao gồm bài hát chủ đề "New". Tháng 9 năm 2017, cô trở thành thành viên nhóm nhỏ thứ ba của Loona với tên gọi Loona yyxy.[2] Yves chính thức ra mắt trong đội hình hoàn chỉnh của Loona vào tháng 8 năm 2018.
Danh sách đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Album đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số |
---|---|---|---|
HQ [3] | |||
Yves | 12 |
|
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | Album | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [5] |
Mỹ World [6] | ||||||
"new" | 2017 | — | — | — | Yves | ||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Kênh | Tên chương trình | Tập | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2019 | MBC | The Gashinas | Thành viên cố định | |
2021 | Mnet | Street Woman Fighter | 5 | Khách mời |
2022 | Queendom 2 | 475 | Thí sinh |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “이달의 소녀 이브, 솔로 앨범 공개… "변화 이끌 것"” (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. ngày 30 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2020.
- ^ “이달의 소녀 yyxy, 30일 데뷔…내달 팬미팅서 신곡 무대” (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. ngày 30 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2020.
- ^ “HeeJin, HaSeul, Yves, Chuu, Choerry, Go Won, Kim Lip”. ngày 12 tháng 3 năm 2020.
- ^ Tổng doanh số của Yves:
- “2017년 11월 Album Chart” [November 2017 Album Chart]. Gaon Music Chart.
- “2019년 06월 Album Chart” [June 2019 Album Chart]. Gaon Music Chart.
- “2020년 03월 Album Chart” [March 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart.
- ^ “Gaon Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “World Digital Songs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.