Bước tới nội dung

You Made My Dawn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
You Made My Dawn
Tập tin:Seventeen - You Made My Dawn.png
EP của Seventeen
Phát hành21 tháng 1 năm 2019 (2019-01-21)
Thể loạiK-pop
Thời lượng18:28
Hãng đĩaPledis
Sản xuấtPoptime
Thứ tự album của Seventeen
You Make My Day
(2018)
You Made My Dawn
(2019)
Đĩa đơn từ You Made My Dawn
  1. "Home"
    Phát hành: January 21, 2019

You Made My Dawn là mini album thứ sáu của Seventeen. Album được phát hành vào ngày 21 tháng 1 năm 2019 bởi Pledis Entertainment. Nó đã được xếp hạng ở bảng xếp hạng Album Gaon, Bảng xếp hạng album Oricon và có vị trí thứ tư trên bảng xếp hạng Billboard World Album của Mỹ

Theo dõi danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArrangementsThời lượng
1."Good to Me"
  • Woozi
  • Bumzu
  • Bumzu
  • Park Ki-tae
3:09
2."Home"
  • Woozi
  • Bumzu
  • Woozi
  • Bumzu
  • Seungkwan
  • Bumzu
  • Park Ki-tae
3:23
3."포옹" (Hug) (Vocal team)
  • Woozi
  • Woozi
  • Park Ki-tae
  • Park Ki-tae
2:39
4."칠리" (Chilli) (Hiphop team)
  • S.Coups
  • Vernon
  • Mingyu
  • Wonwoo
  • Vernon
  • Bumzu
  • Poptime
  • Poptime
3:03
5."Shhh (Performance team)"
  • Bumzu
  • Hoshi
  • Dino
  • Bumzu
  • Anchor
  • Bumzu
  • Anchor
3:06
6."숨이 차" (Getting Closer)
  • Woozi
  • Bumzu
  • S.Coups
  • Vernon
  • Woozi
  • Bumzu
  • Hoshi
  • Bumzu
3:03
Tổng thời lượng:18:28

Xếp Hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Chương trình Ngày Tham chiếu
[./https://en.wikipedia.org/wiki/Show_Champion Show Champion] ([./https://en.wikipedia.org/wiki/MBC_Music MBC]) Ngày 30 tháng 1 năm 2019 [1]
Ngày 13 tháng 2 năm 2019 [2]
[./https://en.wikipedia.org/wiki/M_Countdown M Countdown] ([./https://en.wikipedia.org/wiki/Mnet_(TV_channel) Mnet]) Ngày 31 tháng 1 năm 2019 [3]
Ngày 7 tháng 2 năm 2019 [4]
Ngày 14 tháng 2 năm 2019 [5]
[./https://en.wikipedia.org/wiki/Music_Bank_(TV_series) Music Bank] ([./https://en.wikipedia.org/wiki/Korean_Broadcasting_System KBS]) Ngày 1 tháng 2 năm 2019 [6]
Ngày 8 tháng 2 năm 2019 [7]
Ngày 15 tháng 2 năm 2019 [8]
Inkigayo (SBS) Ngày 3 tháng 2 năm 2019 [9]
[./https://en.wikipedia.org/wiki/Show!_Music_Core Show! Music Core] ([./https://en.wikipedia.org/wiki/Munhwa_Broadcasting_Corporation MBC]) Ngày 2 tháng 2 năm 2019 [10]
  • Danh sách các bảng xếp hạng album Gaon số năm 2019
  • Danh sách album số một của Oricon năm 2019

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ '쇼챔' 세븐틴 'Home'으로 첫 1위..CLC 컴백” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  2. ^ '쇼챔피언' 세븐틴, 방송 출연 없이도 'Home' 1위...음악방송 8관왕 [종합]” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  3. ^ '엠카' 세븐틴, 'Home'으로 1위 '벌써 2관왕'.."위로가 될 수 있는 음악할 것"[종합]” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  4. ^ '엠카운트다운' 세븐틴, 하이라이트 방송에도 1위...'Home' 6관왕 등극 [종합]” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  5. ^ “세븐틴 "음방 9관왕 너무 행복해..더 겸손해질 것" 소감” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  6. ^ “세븐틴, '뮤직뱅크' 1위… 음악방송 3관왕 달성” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  7. ^ “세븐틴, 음악방송 1위 7관왕 질주..대세돌 행보” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  8. ^ '뮤직뱅크' 세븐틴 1위 '10관왕'…태민 컴백·화사·ITZY 핫데뷔 [종합]” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  9. ^ “세븐틴, 데뷔 후 첫 '인기가요' 1위..'HOME' 5관왕” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  10. ^ “세븐틴 'HOME'으로 '음중' 첫 1위.."4관왕, 팬들에 감사" [종합]” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.