Bước tới nội dung

Turn Back Time (bài hát của Aqua)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Turn Back Time"
Đĩa đơn của Aqua
từ album Aquarium Sliding Doors OST
Phát hành18 tháng 5 năm 1998
Thu âm1997
Thể loạiPop, Europop
Thời lượng4:09
Hãng đĩaUniversal
Sáng tácSøren Rasted, Claus Norreen
Sản xuấtJohnny Jam, Delgado, Søren Rasted, Claus Norreen
Thứ tự đĩa đơn của Aqua
"Lollipop (Candyman)"
(1997)
"Turn Back Time"
(1998)
"Good Morning Sunshine"
(1998)
Video âm nhạc
"Turn Back Time" trên YouTube

"Turn Back Time" là một bài hát của nhóm nhạc dance-pop đến từ Đan Mạch và Na Uy Aqua nằm trong album phòng thu đầu tay của họ, Aquarium (1997). Nó được phát hành vào ngày 18 tháng 5 năm 1998 bởi MCA Records như là đĩa đơn thứ sáu trích từ album, và là đĩa đơn thứ ba của nhóm tại thị trường Vương quốc Anh. Ngoài ra, "Turn Back Time" cũng xuất hiện trong album nhạc phim của bộ phim năm 1998 Sliding Doors. Bài hát được viết lời bởi Søren RastedClaus Norreen, và được sản xuất bởi Rasted, Norreen, Johnny Jam và Delgado.

Với giai điệu chậm rãi và khác biệt hoàn toàn so với những giai điệu bubblegum pop của những đĩa đơn trước trong album, "Turn Back Time" đánh dấu sự thay đổi đáng kể trong phong cách âm nhạc của Aqua, cũng như giúp khai thác chất giọng của thành viên hát chính Lene Nystrøm Rasted nhưng vẫn giữ được chất nhạc không thể nhầm lẫn của họ. Sau khi phát hành, nó đã tiếp tục trở thành một bản hit toàn cầu tiếp theo của nhóm, lọt vào top 5 ở nhiều quốc gia như Ireland, New Zealand và Thụy Điển, cũng như lọt vào top 10 ở Úc. Tại Vương quốc Anh, bài hát trở thành đĩa đơn quán quân thứ ba liên tiếp của Aqua tại thị trường này, giúp nhóm trở thành một trong những ban nhạc hiếm hoi có ba đĩa đơn đầu tay đều đạt vị trí quán quân. Video ca nhạc của "Turn Back Time" được đạo diễn bởi Peter Stenbæk, trong đó bao gồm nhiều hình ảnh từ Sliding Doors.

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Đĩa CD maxi tại châu Âu[1]
  1. "Turn Back Time" (bản album) – 4:09
  2. "Turn Back Time" (Love To Infinitys Classic Radio Mix) – 3:20
  3. "Turn Back Time" (Love To Infinitys Classic Paradise Mix) – 7:25
  4. "Turn Back Time" (Metro Scuba Club Mix) – 6:34
Đĩa CD tại Anh quốc #1[2]
  1. "Turn Back Time" – 4:08
  2. "Turn Back Time" (Love To Infinitys Classic Radio Mix) – 3:20
  3. "Turn Back Time" (Metro Scuba Club Mix) – 6:34
  4. "Turn Back Time" (Master Mix) – 5:13
  5. "Turn Back Time" (Thunderball Mix) – 6:59
Đĩa CD tại Anh quốc #2[3]
  1. "Turn Back Time" – 4:08
  2. "Turn Back Time" (Metro Radio chỉnh sửa) – 3:22
  3. "Turn Back Time" (Love To Infinitys Classic Paradise Mix) – 7:25
  4. "Turn Back Time" (video) – 6:34

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[24] Vàng 35.000^
New Zealand (RMNZ)[25] Vàng 7,500*
Thụy Điển (GLF)[26] Vàng 15.000^
Anh Quốc (BPI)[27] Bạc 200.000^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Aqua - Turn Back Time”. Discogs. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  2. ^ “Aqua - Turn Back Time”. Discogs. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ “Aqua - Turn Back Time”. Discogs. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ "Australian-charts.com – Aqua – Turn Back Time" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  5. ^ "Austriancharts.at – Aqua – Turn Back Time" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  6. ^ "Ultratop.be – Aqua – Turn Back Time" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  7. ^ "Ultratop.be – Aqua – Turn Back Time" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  8. ^ “Item Display - RPM - Library and Archives Canada”. Collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
  9. ^ “European Hot 100 Singles (Week 21 - May 23, 1998)”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2020.
  10. ^ “Aqua - Turn Back Time” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  11. ^ "The Irish Charts – Search Results – Turn Back Time" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  12. ^ “Hit Parade Italia - Indice per Interprete: A”. Hitparadeitalia.it. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
  13. ^ "Nederlandse Top 40 – Aqua" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  14. ^ "Dutchcharts.nl – Aqua – Turn Back Time" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  15. ^ "Charts.nz – Aqua – Turn Back Time" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  16. ^ "Swedishcharts.com – Aqua – Turn Back Time" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  17. ^ "Swisscharts.com – Aqua – Turn Back Time" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  18. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  19. ^ “ARIA Top 100–1998”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2010.
  20. ^ “Jaarlijsten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  21. ^ “Top Selling Singles of 1998”. RIANZ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  22. ^ “Årslista Singlar – År 1998” (bằng tiếng Thụy Điển). SNEP. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  23. ^ “Najlepsze single na UK Top 40-1998 wg sprzedaży” (bằng tiếng Ba Lan). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
  24. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 1998 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  25. ^ “Top 50 Singles Chart, 16 August 1998”. Recording Industry Association of New Zealand. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012.
  26. ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2011.
  27. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Aqua – Turn Back Time” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạc' ở phần Certification. Nhập Turn Back Time vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]