Trichocyclus
Giao diện
Trichocyclus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Trichocyclus Simon, 1908[1] |
Trichocyclus là một chi nhện trong họ Pholcidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:[2]
- Trichocyclus arabana Huber, 2001
- Trichocyclus aranda Huber, 2001
- Trichocyclus arawari Huber, 2001
- Trichocyclus arnga Huber, 2001
- Trichocyclus balladong Huber, 2001
- Trichocyclus bugai Huber, 2001
- Trichocyclus djauan Huber, 2001
- Trichocyclus gnalooma Huber, 2001
- Trichocyclus grayi Huber, 2001
- Trichocyclus harveyi Huber, 2001
- Trichocyclus hirsti Huber, 2001
- Trichocyclus kokata Huber, 2001
- Trichocyclus kurara Huber, 2001
- Trichocyclus nigropunctatus Simon, 1908
- Trichocyclus nullarbor Huber, 2001
- Trichocyclus oborindi Huber, 2001
- Trichocyclus pandima Huber, 2001
- Trichocyclus pustulatus Deeleman-Reinhold, 1995
- Trichocyclus septentrionalis Deeleman-Reinhold, 1993
- Trichocyclus ungumi Huber, 2001
- Trichocyclus warianga Huber, 2001
- Trichocyclus watta Huber, 2001
- Trichocyclus worora Huber, 2001
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Simon, E. (1908) Araneae. 1re partie. In Michaelsen & Hartmeyer, Die Fauna Südwest-Australiens. Jena, 1(12): 359-446.
- ^ Platnick, Norman I. (2010):The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Trichocyclus tại Wikispecies