Thể loại:Sơ khai địa lý Thổ Nhĩ Kỳ
Giao diện
Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến địa lý Thổ Nhĩ Kỳ. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai địa lý Thổ Nhĩ Kỳ}} thay vì {{sơ khai}} . |
Thể loại con
Thể loại này có 70 thể loại con sau, trên tổng số 70 thể loại con.
A
- Sơ khai địa lý tỉnh Adana (532 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Afyonkarahisar (495 tr.)
- Sơ khai địa lý Ağrı (tỉnh) (583 tr.)
- Sơ khai địa lý Aksaray (197 tr.)
- Sơ khai địa lý Amasya (377 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Ankara (730 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Antalya (631 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Ardahan (233 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Artvin (322 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Aydın (540 tr.)
B
- Sơ khai địa lý tỉnh Balıkesir (926 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bartın (273 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Batman (283 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bayburt (172 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bilecik (258 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bingöl (322 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bitlis (351 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bolu (498 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Burdur (201 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bursa (684 tr.)
C
- Sơ khai địa lý tỉnh Çanakkale (595 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Çankırı (385 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Çorum (766 tr.)
D
- Sơ khai địa lý tỉnh Denizli (446 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Diyarbakır (810 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Düzce (292 tr.)
E
- Sơ khai địa lý tỉnh Edirne (273 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Elazığ (570 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Erzincan (520 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Erzurum (1.000 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Eskişehir (399 tr.)
G
- Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep (463 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Giresun (539 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Gümüşhane (327 tr.)
H
- Sơ khai địa lý tỉnh Hakkâri (128 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Hatay (440 tr.)
I
- Sơ khai địa lý tỉnh Iğdır (162 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Isparta (212 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Istanbul (149 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh İzmir (654 tr.)
K
- Sơ khai địa lý tỉnh Kahramanmaraş (539 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Karabük (277 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Karaman (168 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kars (391 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kastamonu (1.081 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kayseri (442 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kilis (142 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kırıkkale (184 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kırklareli (201 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kırşehir (264 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kocaeli (254 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Konya (785 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kütahya (586 tr.)
M
- Sơ khai địa lý tỉnh Malatya (515 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Mardin (511 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Muş (385 tr.)
N
- Sơ khai địa lý tỉnh Nevşehir (178 tr.)
O
- Sơ khai địa lý tỉnh Ordu (555 tr.)
R
- Sơ khai địa lý tỉnh Rize (365 tr.)
S
- Sơ khai địa lý tỉnh Sakarya (455 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Samsun (519 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Şanlıurfa (1.174 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Sinop (483 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Sivas (1.264 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Şırnak (205 tr.)
T
- Sơ khai địa lý tỉnh Tokat (660 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Trabzon (504 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Tunceli (351 tr.)
V
- Sơ khai địa lý tỉnh Van (601 tr.)
Y
- Sơ khai địa lý tỉnh Yozgat (617 tr.)
Trang trong thể loại “Sơ khai địa lý Thổ Nhĩ Kỳ”
Thể loại này chứa 4 trang sau, trên tổng số 4 trang.