Thành Quan, Lhasa
Giao diện
ཁྲིན་ཀོན་ཆུས 城关区 Thành Quan khu | |
---|---|
— Khu — | |
Vị trí Thành Quan (đỏ) tại Lhasa (vàng) tại Tây Tạng | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Khu tự trị | Tây Tạng |
Địa khu | Lhasa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 554 km2 (214 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 150,000 (2.003) |
• Mật độ | 270/km2 (700/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã điện thoại | 891 |
Thành Quan (tiếng Trung: 城关区; bính âm: Chéngguān qū; chữ Tạng: ཁྲིན་ཀོན་ཆུས; Wylie: khrin kon chus/Chingoinqü) là một khu (quận) của địa cấp thị Lhasa, Khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc. Quận bao gồm khu đô thị của Lhasa và các cùng phụ cận với tổng diện tích 525 kilômét vuông (203 dặm vuông Anh) và dân số năm 2003 là 150.000 người.
|
|
Hương
[sửa | sửa mã nguồn]- Sái Công Đường (蔡公堂乡)
- Nạp Kim (纳金乡)
- Nương Nhiệt (娘热乡)
- Đoạt Để (夺底乡)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2008-09-22 tại Wayback Machine