Bước tới nội dung

Tōin, Mie

Tōin

東員町 
Tòa thị chính Tōin
Tòa thị chính Tōin
Flag of Tōin
Cờ
Official seal of Tōin
Huy hiệu
Vị trí Tōin trên bản đồ tỉnh Mie
Vị trí Tōin trên bản đồ tỉnh Mie
Tōin trên bản đồ Nhật Bản
Tōin
Tōin
Vị trí Tōin trên bản đồ Nhật Bản
Tōin trên bản đồ Kinki
Tōin
Tōin
Tōin (Kinki)
Tōin trên bản đồ Mie
Tōin
Tōin
Tōin (Mie)
Tọa độ: 35°4′B 136°36′Đ / 35,067°B 136,6°Đ / 35.067; 136.600
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
TỉnhMie
HuyệnInabe
Diện tích
 • Tổng cộng22,68 km2 (8,76 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng25,784
 • Mật độ1,100/km2 (2,900/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
511-0295
Điện thoại0594-86-2800 
Địa chỉ tòa thị chính1600 Yamada, Tōin-chō, Inabe-gun, Mie-ken 511-0295
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimSơn ca Á-Âu
HoaPaeonia lactiflora
CâyPrunus mume

Tōin (東員町 (とういんちょう) Tōin-chō?)thị trấn thuộc huyện Inabe, tỉnh Mie, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 25.784 người và mật độ dân số là 1.100 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 22,68 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Tōin (Mie, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2024.