Snow Pink
Giao diện
Snow Pink | ||||
---|---|---|---|---|
EP của Apink | ||||
Phát hành | 22 tháng 11 năm 2011 | |||
Thu âm | Cube Studio, Seoul, Hàn Quốc 2011 | |||
Thể loại | K-pop, dance-pop, electro hop | |||
Thời lượng | 17:03 | |||
Hãng đĩa | A Cube Entertainment CJ E&M Music and Live | |||
Thứ tự album của Apink | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Snow Pink | ||||
| ||||
Snow Pink là EP thứ hai của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Apink. Nó được phát hành vào ngày 22 tháng 11 năm 2011 với ca khúc chủ đề ''My My'' được sử dụng để quảng bá
Bối cảnh và phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Snow Pink được phát hành sau 3 tháng kể từ EP debut, Seven Springs of A Pink. Nhà sản xuất chính cho EP này là Shinsadong Tiger, Super Changttai và Rado.
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Ca khúc chủ đề của album là "My My" được sản xuất bởi Shinsadong Tiger và Rado. Hoạt động quảng bá được bắt đầu vào ngày 25 tháng 11 năm 2011, trên KBS' Music Bank. Bài hát đã đứng hạng 16 trên bảng xếp hạng trực tuyến của Gaon và Billboard's K-Pop Hot 100. Phiên bản tiếng Nhật của bài hát được đính kèm với đĩa đơn tiếng Nhật "NoNoNo", phát hành vào ngày 22 tháng 10 năm 2014.[1]
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "He's My Baby" | Hyu Woo | Hyu Woo | 3:10 |
2. | "My My" | Rado, Shinsadong Tiger | Rado, Shinsadong Tiger | 3:56 |
3. | "Yeah" | Shinsadong Tiger | Choi Kyusung, Shinsadong Tiger | 3:13 |
4. | "Like a Dream" (꿈결처럼; Kkumgyeolcheoreom) | Hyu Woo | Hyu Woo | 3:34 |
5. | "Prince" | Super Changddai | Super Changddai | 3:49 |
Tổng thời lượng: | 17:03 |
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng | Vị trí cao nhất |
---|---|
Gaon album chart[2] | 7 |
Doanh số và chứng nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà cung cấp (2011 - 2015) | Số lượng |
---|---|
Gaon physical sales | 25.701+ [3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Apink to officially debut in Japan with "NoNoNo" in October”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Gaon Search - Apink” (bằng tiếng Hàn). Gaon. ngày 29 tháng 7 năm 2011.
- ^ Cumulative sales for "Snow Pink":
- “2011년 11월 Album Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2011년 12월 Album Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2012년 12월 Album Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2013년 08월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2014년 12월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2015년 5월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.