Sasa kurilensis
Giao diện
Sasa kurilensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Sasa |
Loài (species) | S. kurilensis |
Danh pháp hai phần | |
Sasa kurilensis (Rupr.) Makino & Shibata, 1901Requires id and title parameters |
Sasa kurilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Rupr.) Makino & Shibata miêu tả khoa học đầu tiên năm 1901.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Sasa kurilensis”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Sasa kurilensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sasa kurilensis tại Wikispecies