Real Madrid CF mùa giải 2013–14
Mùa giải 2013-14 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ tịch | Florentino Pérez | |||
Huấn luyện viên | Carlo Ancelotti | |||
Sân vận động | Santiago Bernabéu | |||
La Liga | 3rd | |||
Copa del Rey | Vô địch | |||
UEFA Champions League | Vô địch (lần thứ 10) | |||
FIFA Club World Cup | Vô địch (lần đầu tiên) | |||
UEFA Super Cup | Vô địch | |||
Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha | Thất bại trước Atletico Madrid | |||
| ||||
Mùa giải 2013-14 là mùa giải thứ 110 trong lịch sử Real Madrid và mùa giải thứ 83 của họ tại La Liga, giải đấu danh giá nhất Tây Ban Nha. Nó diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 7 năm 2013 tới ngày 30 tháng 6 năm 2014.
Đây là một mùa giải thành công của đội bóng. Đội bóng về vịtrí thứ 3 La Liga, tham gia UEFA Champions League lần thứ 17 liên tiếp, và giành 4 cúp Vô địch: giành danh hiệu thứ 10 Cúp UEFA Champions League (Decima - kỉ lục châu Âu) (sau khi thắng Atlético de Madrid 4 - 1), vô địch Copa del Rey. (sau khi thắng Barca 2 -1), giành Siêu cúp châu Âu và Cúp Thế giới Các CLB FIFA World Cup Club. Hiện áo đấu của Real Madrid được tài trở bởi hãng hàng không Emirates, thay vì Bwin.com.
Tổng quan về mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Trước mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Real Madrid khởi đầu mùa giải với việc huấn luyện viên Jose Mourinho chuyển tới Chelsea F.C. Vào ngày 25 tháng 6, Carlo Ancelotti, vốn là huấn luyện viên Paris Saint-Germain F.C., trở thành huấn luyện mới của câu lạc bộ với hợp đồng ba năm. Ông bắt đầu họp báo, và ra mắt trước dư luận vào ngày 26 tháng 6.
Ngày 3 tháng 6, Real Madrid có được bản hợp đồng đầu tiên sau sự quay lại của Daniel Carvahal từ Bayer 04 Leverkusen với giá €6.5 triệu.
Ngày 10 tháng 6, Real Madrid chiêu mộ thành công Casemiro từ São Paulo FC với gia €6 triệu.
Ngày 27 tháng 6, Real Madrid có được chữ ký quan trong đầu tiên khi chiêu mộ được Isco từ Málaga CF với giá €27 triệu.
Ngày 10 tháng 7, Real Madrid xác nhận ra hạn hợp đồng với Nacho Fernández thêm 4 năm.
Ngày 11 tháng 7, José Callejón chuyển tới S.S.C. Napoli với giá €10 triệu.
Ngày 12 tháng 7, Asier Illarramendi từ Real Sociedad trở thành bản hợp đồng thứ tư của Real Madrid, sau khi ký một bản sáu năm với giá €32.2 triệu.
Ngày 21 tháng 7, Real Madrid chập nhận nhả Raúl Albiol tới S.S.C. Napoli với giá € 11 triệu.
Ngày 24 tháng 7, Real Madrid xác nhận ra hạn hợp đồng với Jesé Rodríguez thêm 4 năm, ban lãnh đạo S.S.C. Napoli xác nhận chiêu mộ Gonzalo Higuaín với một bản hợp đồng 5 năm.
Ngày 25 tháng 7, Real Madrid xác nhận ra hạn hợp đồng với Denis Cheryshev thêm 4 năm.
Cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]S |
Vị trí |
Quốc tịch |
Tên |
Tuổi |
EU |
Kể từ |
Số trận |
Bàn thắng |
Kết thúc |
Giá chuyển nhượng |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | [[|GK]] | Casillas, IkerIker Casillas (đội trưởng) | 43 | EU | 1999 | 654 | 0 | 2017 | Đội trẻ | ||
2 | CB | Varane, RaphaelRaphaël Varane | 31 | EU | 2011 | 48 | 4 | 2017 | €10 triệu | ||
3 | CB | Pepe, Pepe | 41 | EU | 2007 | 199 | 5 | 2016 | €30 triệu | Quốc tịch thứ hai: Brazil | |
4 | CB | Ramos, SergioSergio Ramos (đội phó) | 38 | EU | 2005 | 352 | 41 | 2017 | €28 triệu | ||
5 | LB | Coentrao, FabioFábio Coentrão | 36 | EU | 2011 | 63 | 1 | 2017 | €30 triệu | ||
6 | DM | Khedira, SamiSami Khedira | 37 | EU | 2010 | 126 | 8 | 2015 | €12 triệu | Quốc tịch thứ hai: Tunisia | |
7 | LW | Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo | 38 | EU | 2009 | 119 | 29 | 2015 | €80 triệu | Quốc tịch thứ hai: Italia | |
9 | CF | Benzema, KarimKarim Benzema | 36 | EU | 2009 | 183 | 87 | 2015 | €35 triệu | Quốc tịch thứ hai: Algérie | |
11 | LW | Bale, GarethGareth Bale | 35 | EU | 2013 | 3 | 1 | 2019 | €91 triệu | ||
12 | LB | Marcelo, Marcelo (đội phó) | 36 | EU | 2007 (mùa đông) | 228 | 17 | 2018 | €6.5 triệu | Quốc tịch thứ hai: TBN | |
14 | CM | Alonso, XabiXabi Alonso | 43 | EU | 2009 | 192 | 6 | 2014 | €30 triệu | ||
15 | RB | Carvajal, DanielDaniel Carvajal | 32 | EU | 2013 | 0 | 0 | 2019 | €6.5 triệu | vốn có gốc từ đội trẻ | |
17 | RB | Arbeloa, AlvaroÁlvaro Arbeloa | 41 | EU | 2009 | 164 | 3 | 2016 | €4.5 triệu | vốn có gốc từ đội trẻ | |
18 | CB | Fernandez, NachoNacho Fernández | 34 | EU | 2012 | 16 | 0 | 2017 | Đội trẻ | ||
19 | CM | Modric, LukaLuka Modrić | 39 | EU | 2012 | 53 | 4 | 2017 | €30 triệu | ||
21 | CF | Morata, AlvaroÁlvaro Morata | 32 | EU | 2012 | 18 | 2 | 2015 | Đội trẻ | ||
22 | RW | Di Maria, AngelÁngel di María | 36 | Non-EU | 2010 | 136 | 25 | 2018 | €25 triệu | ||
23 | AM | Isco, Isco | 32 | EU | 2013 | 0 | 0 | 2018 | €27 triệu | ||
24 | CM | Illarramendi, AsierAsier Illarramendi | 34 | EU | 2013 | 0 | 0 | 2019 | €32.2 triệu | ||
25 | [[|GK]] | Lopez, DiegoDiego López | 43 | EU | 2013 (mùa đông) | 29 | 0 | 2017 | €4 triệu | vốn có gốc từ đội trẻ | |
26 | CM | , CasemiroCasemiro | 32 | Non-EU | 2013 | 1 | 0 | 2017 | €6 triệu | vốn có gốc từ đội trẻ | |
29 | LW | Cheryshev, DenisDenis Cheryshev | 33 | EU | 2013 | 1 | 0 | 2017 | Đội trẻ |
- Cập nhật lần cuối: 24 tháng 7 năm 2013
- Nguồn: RealMadrid.com, Chuyển nhượng cầu thủ, các bài viết Wikipedia về cầu thủ (để biết về số áo, số trận, và số bàn thắng), transfermarkt.co.uk (for contracts)
- Sắp xếp theo theo số áo.
Gia nhập
[sửa | sửa mã nguồn]Số |
Vị trí |
Quốc tịch |
Tên |
Tuổi |
EU |
Chuyển đến từ |
Dưới dạng |
Thời điểm | Thời hạn |
Phí chuyển nhượng | TK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15 | HV | Carvajal, DanielDaniel Carvajal | 21 | EU | Bayer Leverkusen | Chuyển nhượng | Mùa hè | 2019 | €6.5 triệu | Real Madrid C.F. | |
26 | TV | Casemiro, Casemiro | 21 | Non-EU | São Paulo | Chuyển nhượng | Mùa hè | 2017 | €6 triệu | Real Madrid C.F. | |
23 | TV | Isco, Isco | 21 | EU | Málaga | Chuyển nhượng | Mùa hè | 2018 | €27 triệu | Real Madrid C.F. | |
24 | TV | Illarramendi, AsierAsier Illarramendi | 23 | EU | Real Sociedad | Chuyển nhượng | Mùa hè | 2019 | €32.2 triệu | Real Madrid C.F. | |
16 | TV | Rodríguez, JeséJesé Rodríguez | 20 | EU | đội trẻ | Đưa lên | Mùa hè | 2017 | N/A | Real Madrid C.F. | |
29 | TV | Cheryshev, DenisDenis Cheryshev | 22 | EU | đội trẻ | Đưa lên | Mùa hè | 2017 | N/A | Real Madrid C.F. | |
11 | TV | Bale, GarethGareth Bale | 24 | EU | Tottenham Hotspur | Transfer | Mùa hè | 2019 | €91 triệu | Real Madrid C.F. |
Tổng chi tiêu: €162.7 triệu
Ra đi
[sửa | sửa mã nguồn]Số |
Vị trí |
Quốc tịch |
Tên |
Tuổi |
EU |
Chyển đến |
Dưới dạng |
Thời điểm | Phí chuyển nhượng | TK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11 | HV | Carvalho, RicardoRicardo Carvalho | 35 | EU | Monaco | Chuyển nhượng | Mùa hè | Tự do | AS Monaco FC | |
TĐ | León, PedroPedro León | 26 | EU | Getafe | Chuyển nhượng | Mùa hè | €6 triệu | AS | ||
15 | TV | Essien, MichaelMichael Essien | 30 | EU | Chelsea | Hết hợp đồng mượn | Mùa hè | N/A | Chelsea F.C. | |
21 | TĐ | Callejon, JoseJosé Callejón | 26 | EU | Napoli | Chuyển nhượng | Mùa hè | €10 triệu | S.S.C. Napoli | |
18 | HV | Albiol, RaulRaúl Albiol | 27 | EU | Napoli | Chuyển nhượng | Mùa hè | €11 triệu | S.S.C. Napoli | |
20 | TĐ | Higuaín, GonzaloGonzalo Higuaín | 25 | EU | Napoli | Chuyển nhượng | Mùa hè | €40 triệu | ESPN | |
8 | TV | Kaka Kaká | 31 | EU | Milan | Chuyển nhượng | Mùa hè | Tự do | A.C. Milan | |
TV | Cheryshev, DenisDenis Cheryshev | 22 | EU | Sevilla | Cho mượn | Mùa hè | N/A | Sevilla FC | ||
TM | Adan, AntonioAntonio Adán | 26 | EU | Bản mẫu:Fb team Free agent | Contract termination | Mùa hè | N/A | Real Madrid C.F. | ||
10 | TV | Ozil, MesutMesut Özil | 24 | EU | Arsenal | Chuyển nhượng | Mùa hè | €50 triệu | Arsenal F.C. |
Tổng thu: €122.4 triệu[1]
Lợi nhuận: €40.3 million
Các trận đấu giao hữu và chuẩn bị đầu mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Thắng Hòa Thua
21 tháng 7 năm 2013 Giao hữu | Bournemouth | 0 – 6 | Real Madrid | Bournemouth, Anh |
---|---|---|---|---|
20:45 WEST (UTC+01:00) | Chi tiết | Ronaldo 22', 41' Khedira 43' Higuaín 47' Di María 68' Casemiro 83' |
Sân vận động: Sân vận động Goldsands Lượng khán giả: 11,772 Trọng tài: Lee Probert (Anh) |
24 tháng 7 năm 2013 Giao hữu | Lyon | 2 – 2 | Real Madrid | Lyon, Pháp |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+02:00) | Grenier 20' Lacazette 51' Lisandro 62' |
Chi tiết | Casemiro 51', 84' Khedira 68' Morata 78' (ph.đ.) |
Sân vận động: Stade de Gerland Lượng khán giả: 39,342 Trọng tài: Tony Chapron (Pháp) |
27 tháng 7 năm 2013 Super Matchen[2] | Paris Saint-Germain | 0 – 1 | Real Madrid | Gothenburg, Thụy Điển |
---|---|---|---|---|
20:00 CEST (UTC+02:00) | Matuidi 24' Verratti 79' |
Chi tiết | Benzema 23' Modrić 37' |
Sân vận động: Ullevi Lượng khán giả: 44,262 Trọng tài: Michael Lerjéus (Thụy Điển) |
1 tháng 8 năm 2013 ICC | Los Angeles Galaxy | v | Real Madrid | Glendale, Arizona, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
19:30 MST (UTC-07:00) | Sân vận động: Sân vận động Đại học Phoenix |
4 tháng 8 năm 2013 ICC | Everton hoặc Juventus | v | Real Madrid | Los Angeles, California, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
--:-- PDT (UTC-07:00) | Sân vận động: Sân vận động Dodger |
6/7 tháng 8 năm 2013 ICC | TBA | v | Real Madrid | Miami Gardens, Florida, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
--:-- EDT (UTC-04:00) | Sân vận động: Sân vận động Sun Life |
10 tháng 8 năm 2013 Giao hữu | Internazionale | v | Real Madrid | St. Louis, Missouri, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
13:00 CDT (UTC-05:00) | Sân vận động: Edward Jones Dome |
22 tháng 8 năm 2013 Cúp Bernabéu | Real Madrid | v | Al Sadd | Madrid, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
--:-- CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
29 tháng 8 năm 2013 Cúp Teresa Herrera | Deportivo La Coruña | v | Real Madrid | A Coruña, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
--:-- CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Estadio Riazor |
Cập nhật lần cuối: 31 tháng 7 năm 2013
Nguồn: Bournemouth, PSG, International Champions Cup, Cúp Bernabéu, Cúp Teresa Herrera
Các giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu | Vòng xuất phát | Vị trí / vòng hiện tại |
Vị trí cuối cùng |
Trận đầu | Trận cuối |
---|---|---|---|---|---|
La Liga | — | — | 17/18 tháng 8 năm 2013 | 17/18 tháng 5 năm 2014 | |
Copa del Rey | Rof32 | Rof32 | 6–8 tháng 12 năm 2013 | ||
UCL | GS | GS | 17/18 tháng 9 năm 2013 |
Lần cập nhật cuối: ngày 11 tháng 7 năm 2013
Nguồn: Các giải đấu
La Liga
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15 | Rayo Vallecano | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | Real Madrid | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | Real Sociedad | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật đến 11 tháng 7 năm 2013
Nguồn: ESPN
Quy tắc xếp hạng: 1st points; 2nd head-to-head points; 3rd head-to-head goal difference; 4th head-to-head goals scored; 5th goal difference; 6th number of goals scored; 7th Fair-play points.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Tóm tắt kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật lần cuối: 9 tháng 7 năm 2013.
Nguồn: Competitive matches
Kết quả từng vòng
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sân | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | A | H | A | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | H | A | H |
Kết quả | W | W | W | D | W | W | L | W | W | L | W | W | W | W | W | D | W | W | W | W | W | D | W | W | W | D | W | W | L | L | W | W | W | W | D | D | L | W |
Vị trí | 7 | 5 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Lần cập nhật cuối: 9 tháng 7 năm 2013.
Nguồn: Competitive Matches
Nền: A = Sân khác; H = Sân nhà. Kết quả: D = Hòa L = Thua; W = Thắng; P = Bị hoãn.
Các trận
[sửa | sửa mã nguồn]Thắng Hòa Thua
18 tháng 8 năm 2013 1 | Real Madrid | 2-1 | Real Betis | Madrid |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+02:00) | Benzema (ghi bàn 26')
Modric (thẻ vàng 50') Isco (ghi bàn 86') |
Molina (ghi bàn 14')
Matilla (thẻ vàng 30') Nosa (thẻ vàng 90+2') |
Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu Lượng khán giả: 76,870 Trọng tài: Jesus Gil Manzano Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu: Isco, Marcelo |
26 tháng 8 năm 2013 2 | Granada | 0-1 | Real Madrid | Granada |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+02:00) | Piti Yellow card 55'
Iturra Yellow card 79' Brahimi Yellow card 86' Mainz Yellow card 86' |
Benzema 10'
Pepe Yellow card 36' Marcelo Yellow card 38' |
Sân vận động: Estadio Nuevo Los Cármenes Lượng khán giả: 16,626 Trọng tài: Javier Estrada Fernández (Catalonia) Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu: Benzema, Isco |
1 tháng 9 năm 2013 3 | Real Madrid | 3-1 | Athletic Bilbao | Madrid |
---|---|---|---|---|
12:00 CEST (UTC+02:00) | Isco 26', 72'
Khedira Yellow card 29' Ronaldo 45+1' |
Gurpegui Yellow card 21'
Beñat Yellow card 67' Ibai 79' |
Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu Lượng khán giả: 72,231 Trọng tài: Carlos Clos Gómez (Aragon) Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu: Modrić, Isco |
14 tháng 9 năm 2013 4 | Villarreal | 2-2 | Real Madrid | Villarreal |
---|---|---|---|---|
22:00 CEST (UTC+02:00) | Cani 21'
Aquino Yellow card 34' Dos Santos 70' Pina Yellow card 78' |
Nacho Yellow card 37'
Bale 39' Ramos Yellow card 57' Ronaldo 64' Morata Yellow card 77' |
Sân vận động: Sân vận động El Madrigal Lượng khán giả: 23,852 Trọng tài: Fernando Teixeira Vitienes (Cantabria) |
22 tháng 9 năm 2013 5 | Real Madrid | 4-1 | Getafe | Madrid |
---|---|---|---|---|
19:00 CEST (UTC+02:00) | Pepe 19'
Ronaldo 33' (pen.), 90+3' Carvajal Yellow card 42' Isco 59' |
Lafita 5'
Alexis Yellow card 31' Míchel Yellow card 32' Red card 85' Pedro León Yellow card 77' |
Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu Lượng khán giả: 70,063 Trọng tài: David Fernández Borbalán (Andalusia) Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu: Cristiano Ronaldo |
24/25 tháng 9 năm 2013 6 | Elche | v | Real Madrid | Elche |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Estadio Manuel Martínez Valero |
28/29 tháng 9 năm 2013 7 | Real Madrid | v | Atlético Madrid | Madrid |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
5/6 tháng 10 năm 2013 8 | Levante | v | Real Madrid | Valencia |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Estadi Ciutat de València |
19/20 tháng 10 năm 2013 9 | Real Madrid | v | Málaga | Madrid |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
26/27 tháng 10 năm 2013 10 | Barcelona | v | Real Madrid | Barcelona |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Camp Nou |
29/30 tháng 10 năm 2013 11 | Real Madrid | v | Sevilla | Madrid |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
2/3 tháng 11 năm 2013 12 | Rayo Vallecano | v | Real Madrid | Madrid |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Campo de Fútbol de Vallecas |
9/10 tháng 11 năm 2013 13 | Real Madrid | v | Real Sociedad | Madrid |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
23/24 tháng 11 năm 2013 14 | Almería | v | Real Madrid | Almería |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Estadio de los Juegos Mediterráneos |
30 tháng 11/1 tháng 12 năm 2013 15 | Real Madrid | v | Real Valladolid | Madrid |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
14/15 tháng 12 năm 2013 16 | Osasuna | v | Real Madrid | Pamplona |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Estadio El Sadar |
21/22 tháng 12 năm 2013 17 | Valencia | v | Real Madrid | Valencia |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Estadio Mestalla |
4/5 tháng 1 năm 2014 18 | Real Madrid | v | Celta Vigo | Madrid |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
11/12 tháng 1 năm 2014 19 | Espanyol | v | Real Madrid | Cornellà de Llobregat |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Estadi Cornellá-El Prat |
18/19 tháng 1 năm 2014 20 | Real Betis | v | Real Madrid | Sevilla |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Estadio Benito Villamarín |
25/26 tháng 1 năm 2014 21 | Real Madrid | v | Granada | Madrid |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
1/2 tháng 2 năm 2014 22 | Athletic Bilbao | v | Real Madrid | Bilbao |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Estadio San Mamés |
8/9 tháng 2 năm 2014 23 | Real Madrid | v | Villarreal | Madrid |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
15/16 tháng 2 năm 2014 24 | Getafe | v | Real Madrid | Getafe |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Coliseum Alfonso Pérez |
22/23 tháng 2 năm 2014 25 | Real Madrid | v | Elche | Madrid |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
1–3 tháng 3 năm 2014 26 | Atlético Madrid | v | Real Madrid | Madrid |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Estadio Vicente Calderón |
8–10 tháng 3 năm 2014 27 | Real Madrid | v | Levante | Madrid |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
15–17 tháng 3 năm 2014 28 | Málaga | v | Real Madrid | Málaga |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Estadio La Rosaleda |
22/23 tháng 3 năm 2014 29 | Real Madrid | v | Barcelona | Madrid |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
25–27 tháng 3 năm 2014 30 | Sevilla | v | Real Madrid | Sevilla |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Estadio Ramón Sánchez Pizjuán |
29/30 tháng 3 năm 2014 31 | Real Madrid | v | Rayo Vallecano | Madrid |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
5/6 tháng 4 năm 2014 32 | Real Sociedad | v | Real Madrid | San Sebastián |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Estadio Anoeta |
12/13 tháng 4 năm 2014 33 | Real Madrid | v | Almería | Madrid |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
19–21 tháng 4 năm 2014 34 | Real Valladolid | v | Real Madrid | Valladolid |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Estadio Nuevo José Zorrilla |
26/27 tháng 4 năm 2014 35 | Real Madrid | v | Osasuna | Madrid |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
3/4 tháng 5 năm 2014 36 | Real Madrid | v | Valencia | Madrid |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
10/11 tháng 5 năm 2014 37 | Celta Vigo | v | Real Madrid | Vigo |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Balaídos |
17/18 tháng 5 năm 2014 38 | Real Madrid | v | Espanyol | Madrid |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
Cập nhật lần cuối: 19 tháng 7 năm 2013
Nguồn: RealMadrid.com, LFP.es, LigaBBVA.com Lưu trữ 2012-10-02 tại Wayback Machine, RFEF.es Lưu trữ 2012-07-18 tại Wayback Machine
Copa del Rey
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 32 đội
[sửa | sửa mã nguồn]7 tháng 12 năm 2013 Trận đầu tiên | Olímpic de Xàtiva | 0-0 | Real Madrid | Xàtiva |
---|---|---|---|---|
22:00 CET (UTC+01:00) | Alcázar Yellow card 70'
Pifarré Yellow card 86' |
Casemiro Yellow card 65'
Modrić Yellow card 81' |
Sân vận động: La Murta Lượng khán giả: 8,000 Trọng tài: David Fernández Borbalán (Andalusia) |
17–19 tháng 12 năm 2013 Trận thứ hai | Real Madrid | 2-0 (TTS (2-0)) |
Olímpic de Xàtiva | Madrid |
---|---|---|---|---|
21:30 CET (UTC+01:00) | Illarramendi 16'
Di María 28' (pen.) Casemiro Yellow card 49' Carvajal Yellow card 67' Pepe Yellow card 81' Jesé Yellow card 90+3' |
Alcázar Yellow card 27' | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu Lượng khán giả: 45,627 Trọng tài: José Antonio Teixeira Vitienes (Cantabria) Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu: Di María, Isco |
Last updated: 15 April 2014
Source: Real MadridUEFA Champions League
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17/18 tháng 9 năm 2013 1 | Real Madrid | v | TBA | Madrid, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
CEST (UTC+02:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
1/2 tháng 10 năm 2013 2 | TBA | v | Real Madrid | |
CEST (UTC+02:00) |
22/23 tháng 10 năm 2013 3 | TBA | v | Real Madrid | |
CEST (UTC+02:00) |
5/6 tháng 11 năm 2013 4 | Real Madrid | v | TBA | Madrid, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
26/27 tháng 11 năm 2013 5 | TBA | v | Real Madrid | |
CET (UTC+01:00) |
10/11 tháng 12 năm 2013 6 | Real Madrid | v | TBA | Madrid, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
CET (UTC+01:00) | Sân vận động: Sân vận động Santiago Bernabéu |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tính cả €4.4 triệu thông qua vụ chuyển nhượng của cựu cầu thủ Real Álvaro Negredo từ Sevilla đến Manchester City ngày 19 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Supermatchen 2013”. ngày 27 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức
- Real Madrid Lưu trữ 2012-10-26 tại Wayback Machine tại ESPN
- Real Madrid tại Goal.com
- Real Madrid tại Marca (tiếng Tây Ban Nha)
- Real Madrid tại AS (tiếng Tây Ban Nha)
- Real Madrid Lưu trữ 2012-05-21 tại Wayback Machine tại LFP (tiếng Anh) (tiếng Tây Ban Nha)