Psammophis
Giao diện
Psammophis | |
---|---|
Psammophis subtaeniatus, Limpopo, South Africa | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
Bộ: | Squamata |
Phân bộ: | Serpentes |
Họ: | Psammophiidae |
Chi: | Psammophis Fitzinger, 1826 |
Các loài | |
33 loài. |
Psammophis là một chi rắn trong họ Psammophiidae. Chi này gồm 33 loài, thường được tìm thấy ở châu Phi và châu Á.[1][2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài sau:[1]
- Psammophis aegyptius Marx , 1958
- Psammophis afroccidentalis Trape, Böhme , & Mediannikov, 2019
- Psammophis angolensis (Bocage, 1872)
- Psammophis ansorgii Boulenger, 1905
- Psammophis biseriatus W. Peters, 1881
- Psammophis brevirostris W. Peters, 1881
- Psammophis condanarus (Merrem, 1820)
- Psammophis crucifer (Daudin, 1803)
- Psammophis elegans (Shaw, 1802)
- Psammophis indochinensis M.A. Smith, 1943
- Psammophis jallae Peracca, 1896
- Psammophis leightoni Boulenger, 1902
- Psammophis leithii Günther, 1869
- Psammophis leopardinus Bocage, 1887
- Psammophis lineatus (A.M.C. Duméril, Bibron & A.H.A. Duméril, 1854)
- Psammophis lineolatus (Brandt, 1838)
- Psammophis longifrons Boulenger, 1896
- Psammophis mossambicus W. Peters, 1882
- Psammophis notostictus W. Peters, 1867
- Psammophis orientalis Broadley, 1977
- Psammophis phillipsii (Hallowell, 1844)
- Psammophis praeornatus (Schlegel, 1837)
- Psammophis pulcher Boulenger, 1895
- Psammophis punctulatus A.M.C. Duméril, Bibron & A.H.A. Duméril, 1854
- Psammophis rukwae Broadley, 1966
- Psammophis schokari (Forskål, 1775)
- Psammophis sibilans (Linnaeus, 1758)
- Psammophis subtaeniatus W. Peters, 1882
- Psammophis sudanensis F. Werner, 1919
- Psammophis tanganicus Loveridge, 1940
- Psammophis trigrammus Günther, 1865
- Psammophis turpanensis Chen, Liu, Cai, Li, Wu, & Guo, 2021
- Psammophis zambiensis Hughes, 2002
Loài đã tuyệt chủng
[sửa | sửa mã nguồn]- †Psammophis odysseus Georgalis, Szyndlar, 2022
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Psammophis |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Psammophis. |
- Fitzinger LI (1826). Neue Classification der Reptilien nach ihre natürlichen Verwandtschaften. Nebst einer Verwandtshafts-tafel und einem Verzeichnisse der Reptilien-Sammlung des K.K. zoologischen Museum's zu Wien. Vienna: J.G. Heubner. five unnumbered + 67 pp. + one plate. (Psammophis, new genus, p. 29). (in German and Latin).
- Trape, Jean-François; Crochet, Pierre-André; Broadley, Donald G.; Sourouille, Patricia; Mané, Youssouph; Burger, Marius; Böhme, Wolfgang; Saleh, Mostafa; Karan, Anna; Lanza, Benedetto; Mediannikov, Oleg (2019). “On the Psammophis sibilans group (Serpentes, Lamprophiidae, Psammophiinae) north of 12°S, with the description of a new species from West Africa” (PDF). Bonn Zoological Bulletin. 68 (1): 61–91. doi:10.20363/BZB-2019.68.1.061. ISSN 2190-7307. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2021.