Bước tới nội dung

Psammophis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Psammophis
Psammophis subtaeniatus, Limpopo, South Africa
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
Bộ: Squamata
Phân bộ: Serpentes
Họ: Psammophiidae
Chi: Psammophis
Fitzinger, 1826
Các loài

33 loài.

Psammophis là một chi rắn trong họ Psammophiidae. Chi này gồm 33 loài, thường được tìm thấy ở châu Phichâu Á.[1][2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài sau:[1]

Loài đã tuyệt chủng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Bản mẫu:EMBL genus. www.reptile-database.org.
  2. ^ Bates MF, Branch WR, Bauer AM, Burger M, Marais J, Alexander GJ, De Villiers MS. (editors) (2014). Atlas and Red List of the Reptiles of South Africa, Lesotho and Swaziland. Suricata 1. South African National Biodiversity Institute, Pretoria.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fitzinger LI (1826). Neue Classification der Reptilien nach ihre natürlichen Verwandtschaften. Nebst einer Verwandtshafts-tafel und einem Verzeichnisse der Reptilien-Sammlung des K.K. zoologischen Museum's zu Wien. Vienna: J.G. Heubner. five unnumbered + 67 pp. + one plate. (Psammophis, new genus, p. 29). (in German and Latin).
  • Trape, Jean-François; Crochet, Pierre-André; Broadley, Donald G.; Sourouille, Patricia; Mané, Youssouph; Burger, Marius; Böhme, Wolfgang; Saleh, Mostafa; Karan, Anna; Lanza, Benedetto; Mediannikov, Oleg (2019). “On the Psammophis sibilans group (Serpentes, Lamprophiidae, Psammophiinae) north of 12°S, with the description of a new species from West Africa” (PDF). Bonn Zoological Bulletin. 68 (1): 61–91. doi:10.20363/BZB-2019.68.1.061. ISSN 2190-7307. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2021.