Phân bộ Cá bống
Giao diện
Phân bộ Cá bống | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Gobiomorpharia |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Phân bộ (subordo) | Gobioidei |
Phân bộ Cá bống (danh pháp khoa học: Gobioidei) là một phân bộ, trước đây xếp trong bộ Cá vược - bộ cá lớn nhất trên thế giới. Tuy nhiên, một số nghiên cứu gần đây cho thấy bộ Cá vược không đơn ngành, và toàn bộ phân bộ Cá bống được tách ra để phục hồi lại thành bộ riêng là bộ Cá bống (Gobiiformes), có quan hệ họ hàng gần với bộ Kurtiformes trong cùng nhánh Gobiomorpharia[1].
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Khi xếp trong bộ Cá vược, phân bộ này bao gồm 9 họ cá bống.
- Gobiidae (Cá bống trắng)
- Kraemeriidae (Cá bống cát)
- Microdesmidae (Cá bống biển sâu, gồm cả Ptereleotridae (cá bống bay)).
- Rhyacichthyidae (Cá bống chạch)
- Schindleriidae (infantfishes)
- Thalasseleotrididae[2]
- Xenisthmidae (cá bống dừa)
Khi tách ra thành bộ Cá bống, thì phân bộ Cá bống nghĩa hẹp không chứa 2 họ Eleotridae và Odontobutidae. Chúng được xếp tương ứng trong các phân bộ Eleotroidei (cá bống đen) và Odontobutoidei (cá bống tròn).
Đặc điểm sinh sống: Đa dạng, nước ngọt, nước lợ, nước mặn...
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ricardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013, The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes Lưu trữ 2020-11-11 tại Wayback Machine, PLOS Currents Tree of Life. 18-04-2013. Ấn bản 1, doi:10.1371/currents.tol.53ba26640df0ccaee75bb165c8c26288.
- ^ Anthony C. Gill & Randall D. Mooi, 2012. Thalasseleotrididae, new family of marine gobioid fishes from New Zealand and temperate Australia, with a revised definition of its sister taxon, the Gobiidae (Teleostei: Acanthomorpha) Lưu trữ 2016-12-24 tại Wayback Machine. Zootaxa 3266: 41–52
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Phân bộ Cá bống tại Wikispecies
- Gobioidei (fish suborder) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)