Bước tới nội dung

Parafin lỏng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Parafin lỏng
Liquiduim paraffinium
Dữ liệu lâm sàng
Danh mục cho thai kỳ
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
Dược đồ sử dụngTrực tiếp, qua đường uống
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem SID
ChemSpider
  • none
ECHA InfoCard100.029.437
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC
n
H
2n+2

Paraffin lỏng (tiếng Anh: liquid paraffin, còn được gọi là paraffinum liquidum) là một chất dầu khoáng được tinh chế để sử dụng trong ngành y tế và mỹ phẩm. Tránh nhầm lẫn loại parafin dược phẩm này với loại parafin (hay dầu hỏa) dùng làm nhiên liệu.

Công dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Parafin lỏng được cho là có tác dụng nhuận tràng, sử dụng lâu dài gây kích ứng và ung thư. Parafin lỏng có tác dụng khóa ẩm, ngăn ngừa mất nước qua da do đó nó làm mềm và dưỡng ẩm cho da. Nó cũng ngăn chặn tình trạng mất nước qua da. [1][2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gordon, Morris; MacDonald, John K.; Parker, Claire E.; Akobeng, Anthony K.; Thomas, Adrian G. (ngày 17 tháng 8 năm 2016). “Osmotic and stimulant laxatives for the management of childhood constipation”. The Cochrane Database of Systematic Reviews (8): CD009118. doi:10.1002/14651858.CD009118.pub3. ISSN 1469-493X. PMID 27531591.
  2. ^ Gal-Ezer, Sharon; Shaoul, Ron (tháng 11 năm 2006). “The safety of mineral oil in the treatment of constipation--a lesson from prolonged overdose”. Clinical Pediatrics. 45 (9): 856–858. doi:10.1177/0009922806295285. ISSN 0009-9228. PMID 17041175.
  3. ^ Fleming, null; Zimmerman, null; Shubik, null (tháng 2 năm 1998). “Granulomas in the livers of humans and fischer rats associated with the ingestion of mineral hydrocarbons: A comparison”. Regulatory Toxicology and Pharmacology. 27 (1 Pt 2): 75–81. doi:10.1006/rtph.1997.1109. ISSN 1096-0295. PMID 9618325.