Panaji
Giao diện
Panaji Ponnje Nova Goa | |
---|---|
— Thành phố — | |
पणजी | |
Quốc gia | Ấn Độ |
Bang | Goa |
Huyện | Bắc Goa |
Phân huyện | Ilhas de Goa |
Elevated to Capital | 1843 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Surendra Furtado[1][2] |
• Phó thị trưởng | Lata Parekh[1][2] |
• Thành viên tại Hội đồng Lập pháp Goa | Siddharth Kunkolienkar (BJP) [3] |
Diện tích | |
• Thành phố | 21,01 km2 (811 mi2) |
• Vùng đô thị | 76,3 km2 (295 mi2) |
Độ cao | 7 m (23 ft) |
Dân số (2011) | |
• Thành phố | 40.017 [5] |
• Thứ hạng | hạng 3 ở Goa |
• Vùng đô thị | 114,759[4] |
Tên cư dân | Ponnjekar, Panjimites, Panajikar |
Múi giờ | UTC+05:30 |
PIN | 403001 |
Telephone code | 832 |
Biển số xe | GA-01, GA-07 |
Thành phố kết nghĩa | Acapulco de Juárez, Lisboa |
Website | www |
Panaji hay Panjim (tiếng Konkan: Ponnje [pɔɳɟĩ]) là thủ phủ của bang Goa, Ấn Độ và là trung tâm của huyện Bắc Goa. Nó nằm bên cửa sông Mandovi, thuộc phân huyện (taluka) Ilhas de Goa. Với dân số vùng đô thị là 114.759, Panjim là đại đô thị lớn nhất ở Goa, hơn cả Margão và Vasco da Gama.
Nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ[6], Panaji có dân số 58.785 người. Phái nam chiếm 51% tổng số dân và phái nữ chiếm 49%. Panaji có tỷ lệ 81% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 85%, và tỷ lệ cho phái nữ là 77%. Tại Panaji, 9% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Panaji (1971–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 36.6 (97.9) |
39.2 (102.6) |
39.0 (102.2) |
39.8 (103.6) |
38.6 (101.5) |
35.9 (96.6) |
32.3 (90.1) |
34.0 (93.2) |
33.2 (91.8) |
37.2 (99.0) |
37.2 (99.0) |
36.6 (97.9) |
39.8 (103.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 32.0 (89.6) |
31.7 (89.1) |
32.2 (90.0) |
33.1 (91.6) |
33.4 (92.1) |
30.3 (86.5) |
29.1 (84.4) |
28.7 (83.7) |
29.8 (85.6) |
31.8 (89.2) |
32.9 (91.2) |
32.7 (90.9) |
31.5 (88.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 26.0 (78.8) |
26.3 (79.3) |
27.7 (81.9) |
29.3 (84.7) |
30.0 (86.0) |
27.6 (81.7) |
26.7 (80.1) |
26.4 (79.5) |
26.9 (80.4) |
27.9 (82.2) |
27.6 (81.7) |
26.9 (80.4) |
27.4 (81.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 19.9 (67.8) |
20.7 (69.3) |
23.2 (73.8) |
25.5 (77.9) |
26.5 (79.7) |
24.8 (76.6) |
24.3 (75.7) |
24.0 (75.2) |
24.0 (75.2) |
23.9 (75.0) |
22.2 (72.0) |
21.0 (69.8) |
23.3 (73.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 14.4 (57.9) |
13.3 (55.9) |
17.5 (63.5) |
19.4 (66.9) |
20.9 (69.6) |
20.9 (69.6) |
20.5 (68.9) |
21.7 (71.1) |
21.0 (69.8) |
20.0 (68.0) |
15.3 (59.5) |
15.7 (60.3) |
13.3 (55.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 0 (0) |
0 (0) |
1 (0.0) |
5 (0.2) |
56 (2.2) |
861 (33.9) |
853 (33.6) |
622 (24.5) |
237 (9.3) |
111 (4.4) |
35 (1.4) |
2 (0.1) |
2.813 (110.7) |
Số ngày mưa trung bình (≥ 1.0 mm) | 0.0 | 0.1 | 0.1 | 0.6 | 3.8 | 24.0 | 28.2 | 27.2 | 14.9 | 6.6 | 3.5 | 0.3 | 109.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 67 | 69 | 71 | 71 | 71 | 85 | 88 | 89 | 86 | 80 | 70 | 64 | 76 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 311.8 | 290.2 | 291.0 | 289.0 | 296.5 | 125.1 | 105.7 | 122.1 | 177.1 | 247.7 | 272.6 | 299.3 | 2.828,1 |
Nguồn 1: NOAA[7] | |||||||||||||
Nguồn 2: India Meteorological Department (record high and low up to 2010)[8] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2017.
- ^ http://www.census2011.co.in/census/metropolitan/414-panaji.html
- ^ http://www.census2011.co.in/data/town/803243-panaji-goa.html
- ^ “Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)”. Census Commission of India. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2007.
- ^ “Goa (Panjim) Climate Normals 1971-1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Ever recorded Maximum and minimum temperatures up to 2010” (PDF) (bằng tiếng Anh). India Meteorological Department. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Panaji.