Bước tới nội dung

Ngưu Tuấn Phong

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ngưu Tuấn Phong
Sinh1 tháng 12, 1992 (32 tuổi)
Bắc Kinh, Trung Quốc
Trường lớpHọc viện Nghệ thuật Sân khấu Quốc gia Trung Quốc
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2002–nay
Người đại diệnTH Entertainment
Tên tiếng Trung
Phồn thể牛駿峰
Giản thể牛骏峰

Ngưu Tuấn Phong (tiếng Trung: 牛骏峰; sinh ngày 1 tháng 12 năm 1992) là một nam diễn viên người Trung Quốc.

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngưu Tuấn Phong sinh ra tại Bắc Kinh, Trung Quốc, anh bắt đầu học kịch Bắc Kinh từ năm 7 tuổi. Anh tốt nghiệp trường Trung học trực thuộc Học viện Opera Trung Quốc năm 2010 và được nhận vào Học viện Opera Trung Quốc cùng năm. Năm 2002, anh tham gia vào làng nghệ thuật biểu diễn bằng cách tham gia bộ phim đô thị "Gia hữu kiệu xe". Năm 2016, với vai phụ trong bộ phim Yêu em từ cái nhìn đầu tiên, Ngưu Tuấn Phong một lần nữa nhận được sự chú ý.

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2002 家有轿车 Xiao Liang
2003 四一班 Gao Zhuang
2005 Magic Trip 童话西游 Buddah
2006 心结 Guan Xin
The Dream of My Family 亲亲一家人 Zhang Bo
2008 武术班 Dou Yuan
I Am Fans 我是粉丝 Cong Wen
2009 The Emperor Fu Xi 人皇伏羲 Hao Ying
2011 少年向上 Xiao Shang
2012 Judge Zhan 南平红荔 Fang Chao
2013 The Dance of Summer 夏天的拉花 Zhou Xiangyang
2018 Born to Be Wild 说走就走之毕业旅行 Chen Xiao
无敌神男 Tao Fei

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa đề Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Vai diễn Bạn diễn Ghi chú
2004 We Are All Friends 我们都是好朋友 Yu Lei
2006 变身战士阿龙 Pang Hou
Vigorous Life 无限生机 Yuan Yuan
I Want a Home 我想有个家 Xiao Wei
2007 野百合也有春天 Nie Feng
Home with Kids 4 家有儿女4 Qian Zhuangzhuang
2008 e-Times 网络年代 Meng Xiang
2009 铁血少年 He Jiefang
Prelude of Lotus Lantern 宝莲灯前传 young Yang Jian
2010 You Are My Brother 你是我兄弟 young Ma Xuejun
2011 大丽家的往事 young Wei Dong
2012 营盘镇警事 Fan Xiaopeng
2014 Chiến Trường Sa Battle of Changsha 战长沙 Hu Xiangjiang (Xiao Man) Dương Tử, Hoắc Kiến Hoa
He and His Sons 半路父子 Luo Xiaolie
2016 Take The Wrong Car 搭错车 Shi Junmai
Cơn Lốc 11 Người Go! Goal! Fighting! 旋风十一人 Wang Jingke [1]
Yêu em từ cái nhìn đầu tiên Love O2O 微微一笑很倾城 Vu Bán San
The Flame of Youth 尖锋之烈焰青春 Liu Yaoen [2]
2017 Tiểu Tình Nhân Little Valentine 小情人 Wen Rushi [3]
Sở Kiều Truyện Princess Agents 楚乔传 Nguyên Tung Triệu Lệ Dĩnh, Lâm Canh Tân, Đặng Luân, Lý Thấm,...
Red Gate Brothers 红门兄弟 Gao Dawei [4]
2018 Mãng Hoang Kỷ The Legend of Jade Sword 莽荒纪 Mu Zishuo [5]
2019 Ngôi sao sáng nhất bầu trời đêm The Brightest Star in the Sky 夜空中最闪亮的星 Du Tử Duệ Hoàng Tử Thao, Ngô Thiến, Tào Hi Nguyệt
Lớp Trưởng Điện Hạ Your Highness, The Class Monitor 班长“殿下” Cố Tử Thần Hình Phi Vai chính
2020 Bí ẩn vĩ đại Fearless Whispers 隐秘而伟大 Zhao Zhiyong Lý Dịch Phong, Kim Thần
Pháp Sư Vô Tâm 3 Wu Xin: The Monster Killer III 无心法师III He Jingming
Phố Ma Dương Thân Yêu Dear Mayang Street 亲爱的麻洋街 Dịch Đông Đông Đàm Tùng Vận, Hứa Ngụy Châu Vai chính
Hai mươi bất hoặc Twenty Your Life On 二十不惑 Triệu Ưu Tú Quan Hiểu Đồng, Kim Thế Giai Vai chính[6]
2021 Chỉ Có Thể Là Em Chess Love 舍我其谁 Thịnh Cảnh Sơ Lý Lan Địch Vai chính
Chiếc Vòng Của Mẹ Chồng The Priceless 婆婆的镯子 Thạch Lỗi Lam Doanh Oánh Vai chính
Lý tưởng chiếu rọi Trung Quốc Faith Makes Great 理想照耀中国 Vương Gia Văn [Niu Kou]
TBA Hai mươi bất hoặc 2 Twenty your life on 2 二十不惑2 Triệu Ưu Tú Quan Hiểu Đồng [7]
Great Miss D 了不起的D小姐 Trương Tịnh Nghi Vai chính
A Love Never Lost 人生若如初见 Lý Hiện, Xuân Hạ

Lồng tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Vai Ghi chú
2021 Ước nguyện thần long Din Song (bản tiếng Quan thoại) Phim hoạt hình 3D

Chương trình tạp kỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2018 The Sound 声临其境 Thuyền viên [8]
2019 Everybody Stand By 演员请就位 Thí sinh Người chiến thắng cuối cùng[9]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “旋风十一人将播 牛骏峰版樱木花道力挺胡歌”. People.com (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 3 năm 2016.
  2. ^ “《尖锋之烈焰青春》 播出三日 口碑爆表”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “《小情人》杀青 牛骏峰演技爆发挑战冷血宅男”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ “电视剧《红门兄弟》故事贴近生活受观众好评”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  5. ^ “《莽荒纪》将播 牛骏峰笑称"我的特效最贵". Netease (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ “《二十不惑》阵容官宣 打造青年励志成长题材剧”. Huanqiu (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 9 năm 2019.
  7. ^ “电视剧《隐秘而伟大》央八播出主演李易峰谈梦想”. China News (bằng tiếng Trung). 6 tháng 11 năm 2020.
  8. ^ “《声临其境》收官 牛骏峰实力圈粉”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 3 năm 2018.
  9. ^ “牛骏峰获《演员请就位》年度最佳演员”. dzww.com (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 12 năm 2019.