Myrtus
Giao diện
Myrtus Myrtle | |
---|---|
Myrtle (M. communis)[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Myrtus L. |
Loài điển hình | |
Myrtus communis L.[2][3] | |
Species | |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
Myrthus Scop. |
Myrtus (hương đào) là một chi thực vật có hoa trong họ Đào kim nương, được Linnaeus mô tả năm 1753.[3] Chi này có hai loài được công nhận:[4]
- Myrtus communis bản địa vùng Địa Trung Hải ở nam châu Âu.
- Myrtus nivellei bản địa Bắc Phi.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 1885 illustration from Prof. Dr. Otto Wilhelm Thomé Flora von Deutschland, Österreich und der Schweiz 1885, Gera, Germany
- ^ lectotype designated by A.P. de Candolle, Note Myrt. 7 (1826)
- ^ a b Tropicos, Myrtus L.
- ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families