Monpazier
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Lëtzebuergesch
- Magyar
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پنجابی
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Slovenčina
- Slovenščina
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Monpazier | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Dordogne |
Quận | Bergerac |
Tổng | Monpazier (thủ phủ) |
Liên xã | Cộng đồng các xã du Monpaziérois |
Xã (thị) trưởng | Fabrice Duppi (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 144–222 m (472–728 ft) (bình quân [chuyển đổi: số không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 0,53 km2 (0,20 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 24280/ 24540 |
Monpazier là một xã của Pháp nằm ở tỉnh Dordogne trong vùng Aquitaine của Pháp. Monpazier có diện tích 0,53 km2, dân số năm 2006 là 533 người.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 664 | 656 | 558 | 533 | 531 | 516 | 533 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Insee, Résultats de l'enquête de recensement pour les communes de moins de 10 000 habitants enquêtées entre 2004 et 2007 (chiffres provisoires)
- ^ “Monpazier trên trang mạng của Insee”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Monpazier. |