Michael Lilander
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Michael Lilander | ||
Ngày sinh | 20 tháng 6, 1997 | ||
Nơi sinh | Tallinn, Estonia | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Flora | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2009 | Loo | ||
2010–2013 | Nõmme United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | Nõmme United | 37 | (15) |
2015–2018 | Paide Linnameeskond U21 | 8 | (3) |
2015–2018 | Paide Linnameeskond | 119 | (8) |
2019– | Flora | 38 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | U-17 Estonia | 3 | (0) |
2015 | U-19 Estonia | 10 | (0) |
2017– | U-21 Estonia | 7 | (1) |
2016 | U-23 Estonia | 1 | (0) |
2017– | Estonia | 15 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 3 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2022 |
Michael Lilander (sinh 20 tháng 6 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá Estonia thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ Flora và đội tuyển quốc gia Estonia.
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Lilander ra mắt quốc tế cho Estonia ngày 23 tháng 11 năm 2017, trong chiến thắng 1–0 trước Vanuatu trong trận giao hữu.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Eesti koondis alistas Vanuatu 1:0” [Estonia defeated Vanuatu 1–0] (bằng tiếng Estonia). Estonian Football Association. 23 tháng 11 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bản mẫu:EFA
- Michael Lilander – Thành tích thi đấu tại UEFA