Macrovipera mauritanica
Giao diện
Macrovipera mauritanica | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Viperidae |
Chi (genus) | Macrovipera |
Loài (species) | M. mauritanica |
Danh pháp hai phần | |
Macrovipera mauritanica (Duméril & Bibron, 1848) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Macrovipera mauritanica là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Duméril & Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.[2] Loài rắn này đạt chiều dài tối đa 180 cm. Loài rắn này phân bố ở Tây Bắc Châu Phi: Morocco, Algeria và Tunisia. Loại địa phương là "Algiers", theo Gray (1842), "Algeria" theo Schwarz (1936). Giới hạn ở các vùng ven biển của Algeria. Các hồ sơ ven biển từ Tunisia có thể ám chỉ M. deserti.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ “Macrovipera mauritanica”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Macrovipera mauritanica tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Macrovipera mauritanica tại Wikimedia Commons