Liên đoàn bóng chuyền châu Phi
Liên đoàn bóng chuyền châu Phi (CAVB) | |
---|---|
Tên viết tắt | CAVB |
Thành lập | 1972; 52 năm trước |
Loại | Liên đoàn thể thao |
Trụ sở chính | Cairo, Ai Cập |
Vùng phục vụ | Châu Phi |
Thành viên | 53 nước thành viên |
Chủ tịch | Amr El Wani |
Chủ quản | FIVB |
Trang web | Trang web chính thức |
Liên đoàn bóng chuyền châu Phi (tiếng Pháp: Confédération Africaine de Volleyball, tên viết tắt: CAVB) là cơ quan quản lý chính thức các hoạt động và sự kiện thể thao của môn bóng chuyền, bao gồm cả thi đấu trong nhà, bãi biển và trên cỏ ở khu vực châu Phi. Trụ sở chính của tổ chức đặt tại Cairo, Ai Cập.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Thành lập năm 1972, CAVB là liên đoàn trực thuộc FIVB được thành lập muộn nhất trong số năm liên đoàn. Các thành viên của CAVB cũng là những đội tuyển còn khá non trẻ, thiếu chuyên môn, kể cả một số quốc gia có kinh nghiệm tham dự Thế vận hội Olympic như Nam Phi hay Kenya. Tuy đã có nhiều nỗ lực được thực hiện để cải thiện trình độ vận động viên, nhưng kết quả đến năm 2005, nền bóng chuyền châu Phi vẫn chưa có những đột phá mạnh mẽ.
Liên đoàn liên kết
[sửa | sửa mã nguồn](Thống kê năm 2004)
Mã | Quốc gia | Liên đoàn |
---|---|---|
ALG | Algérie | Algerian Volleyball Federation |
ANG | Angola | Federação Angolana de Voleibol |
BDI | Burundi | Fédération Burundaise de Volleyball |
BEN | Bénin | Fédération Beninoise de Volley-Ball |
BOT | Botswana | Botswana Volleyball Federation |
BUR | Burkina Faso | Federation Burkinabe de Volley-Ball |
CAF | Trung Phi | Federation Centrafricaine de Volleyball |
CGO | Cộng hoà Congo | Fédération Congolaise de Volley-Ball |
CHA | Tchad | Fédération Tchadienne de Volley-Ball |
CIV | Bờ Biển Ngà | Fédération Ivoirienne de Volley-Ball |
CMR | Cameroon | Fédération Camerounaise De Volley-Ball |
COD | Cộng hòa Dân chủ Congo | Fédération de Volley-Ball du Congo |
COM | Comoros | Fédération Comorienne de Volley-Ball |
CPV | Cabo Verde | Federação Cabo-Verdiana de Voleibol |
DJI | Djibouti | Fédération Djiboutienne de Volley-Ball |
EGY | Ai Cập | Egyptian Volleyball Federation |
ERT | Eritrea | Eritrean National Volleyball Federation |
ETH | Ethiopia | Ethiopian Volleyball Federation |
GAB | Gabon | Federation Gabonaise de Volley-Ball |
GAM | Gambia | Gambia Volleyball Association |
GBS | Guinea-Bissau | Federaçãо de Voleibol da Guine-Bissau |
GEQ | Guinea Xích Đạo | Federación Ecuatoguineana de Voleibol |
GHA | Ghana | Ghana Volleyball Association |
GUI | Guinée | Fédération Guineenne de Volley-Ball |
KEN | Kenya | Kenya Volleyball Federation |
LBA | Libya | Libyan Volleyball Federation |
LBR | Liberia | Liberia Volleyball Federation |
LES | Lesotho | Lesotho National Volleyball Association |
MAD | Madagascar | Fédération Malagasy de Volleyball |
MAR | Maroc | Fédération Royale Marocaine de Volley-Ball |
MAW | Malawi | Volleyball Association Of Malawi |
MLI | Mali | Fédération Malienne de Volleyball |
MOZ | Mozambique | Federação Moçambicana de Voleibol |
MRI | Mauritius | Mauritius Volleyball Association |
MTN | Mauritanie | Fédération Mauritanienne de Volley-Ball |
NAM | Namibia | Namibian Volleyball Federation |
NGR | Nigeria | Nigerian Volleyball Federation |
NIG | Niger | Fédération Nigerienne de Volley-Ball |
RSA | Nam Phi | Volleyball South Africa |
RWA | Rwanda | Fédération Rwandaise de Volleyball |
SEN | Sénégal | Fédération Senegalaise De Volley-Ball |
SEY | Seychelles | Seychelles Volleyball Federation |
SLE | Sierra Leone | Fédération de Volleyball de la Sierra Leone |
SOM | Somalia | Xirrirka Kubadda Laliska |
STP | São Tomé và Príncipe | Federação Santomense de Voleibol |
SUD | Sudan | Sudan Volleyball Association |
SWZ | Eswatini | Swaziland National Volleyball Association |
TAN | Tanzania | Tanzania Volleyball Association |
TOG | Togo | Fédération Togolaise de Volley-Ball |
TUN | Tunisia | Tunisian Volleyball Federation |
UGA | Uganda | Uganda Volleyball Federation |
ZAM | Zambia | Zambia Volleyball Association |
ZIM | Zimbabwe | Zimbabwe Volleyball Association |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển quốc gia nam[1]
[sửa | sửa mã nguồn]CAVB | FIVB | Đội tuyển | Điểm số |
---|---|---|---|
1 | 20 | Ai Cập | 156.94 |
2 | 24 | Tunisia | 145.09 |
3 | 31 | Cameroon | 129.27 |
4 | 44 | Libya | 91.63 |
5 | 50 | Algérie | 73.43 |
6 | 52 | Maroc | 70.48 |
7 | 60 | Kenya | 50.39 |
8 | 67 | Tchad | 44.61 |
9 | 71 | Rwanda | 38.86 |
10 | 73 | Sénégal | 34.19 |
11 | 78 | Ghana | 27.86 |
12 | 84 | Gambia | 19.30 |
13 | 87 | Burundi | 4.49 |
14 | 88 | Tanzania | 4.44 |
15 | 89 | Mali | 3.63 |
* Cập nhật ngày 30/08/2024
Đội tuyển quốc gia nữ[2]
[sửa | sửa mã nguồn]CAVB | FIVB | Đội tuyển | Điểm số |
---|---|---|---|
1 | 22 | Kenya | 152.15 |
2 | 27 | Cameroon | 135.69 |
3 | 36 | Ai Cập | 104.62 |
4 | 47 | Algérie | 78.00 |
5 | 51 | Maroc | 55.79 |
6 | 52 | Nigeria | 53.66 |
7 | 57 | Mali | 47.16 |
8 | 62 | Rwanda | 43.25 |
9 | 67 | Uganda | 39.43 |
10 | 73 | Burkina Faso | 27.11 |
11 | 79 | Burundi | 1.11 |
* Cập nhật ngày 30/08/2024
Các giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]- Nam
- Men's African Volleyball Championship
Năm | Chủ nhà | Số đội | Vô địch | Á quân | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|---|
1967 | 4 | Tunisia |
Algérie |
Guinée | |
1971 | 7 | Tunisia |
Ai Cập |
Madagascar | |
1976 | 8 | Ai Cập |
Tunisia |
Maroc | |
1979 | 5 | Tunisia |
Libya |
Madagascar | |
1983 | 7 | Ai Cập |
Tunisia |
Algérie | |
1987 | 8 | Tunisia |
Cameroon |
Algérie | |
1989 | 4 | Cameroon |
Algérie |
Ai Cập | |
1991 | 10 | Algérie |
Ai Cập |
Tunisia | |
1993 | 10 | Algérie |
Tunisia |
Ai Cập | |
1995 | 6 | Tunisia |
Ai Cập |
Algérie | |
1997 | 8 | Tunisia |
Cameroon |
Algérie | |
1999 | 6 | Tunisia |
Ai Cập |
Algérie | |
2001 | 5 | Cameroon |
Nigeria |
Nam Phi | |
2003 | 8 | Tunisia |
Ai Cập |
Cameroon | |
2005 | 10 | Ai Cập |
Tunisia |
Cameroon | |
2007 | 9 | Ai Cập |
Tunisia |
Cameroon | |
2009 | 9 | Ai Cập |
Algérie |
Cameroon | |
2011 | 8 | Ai Cập |
Cameroon |
Tunisia | |
2013 | 6 | Ai Cập |
Tunisia |
Maroc | |
2015 | 9 | Ai Cập |
Tunisia |
Maroc | |
2017 | 14 | Tunisia |
Ai Cập |
Cameroon | |
2019 | 10 | Tunisia |
Cameroon |
Algérie | |
2021 | 16 | Tunisia |
Cameroon |
Ai Cập | |
2023 | 15 | Ai Cập |
Algérie |
Libya |
- Men's U23 African Volleyball Championship
- Africa Volleyball Championship U21
- Africa Volleyball Championship U19
- Nữ
- Women's African Volleyball Championship
Năm | Chủ nhà | Số đội | Vô địch | Á quân | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|---|
1976 | Port Said |
6 | Ai Cập |
Tunisia |
Maroc |
1985 | Tunis |
4 | Tunisia |
Ai Cập |
Cameroon |
1987 | Rabat |
4 | Tunisia |
Maroc |
Ai Cập |
1989 | Port Louis |
4 | Ai Cập |
Mauritius |
Madagascar |
1991 | Cairo |
8 | Kenya |
Ai Cập |
Cameroon |
1993 | Lagos |
10 | Kenya |
Ai Cập |
Nigeria |
1995 | Tunis |
6 | Kenya |
Nigeria |
Tunisia |
1997 | Lagos |
5 | Kenya |
Nigeria |
Angola |
1999 | Lagos |
4 | Tunisia |
Cameroon |
Nigeria |
2001 | Port Harcourt |
4 | Seychelles |
Nigeria |
Cameroon |
2003 | Nairobi |
8 | Ai Cập |
Kenya |
Cameroon |
2005 | Abuja |
8 | Kenya |
Nigeria |
Ai Cập |
2007 | Nairobi |
10 | Kenya |
Algérie |
Tunisia |
2009 | Blida |
6 | Algérie |
Tunisia |
Cameroon |
2011 | Nairobi |
9 | Kenya |
Algérie |
Ai Cập |
2013 | Nairobi |
6 | Kenya |
Cameroon |
Tunisia |
2015 | Nairobi |
8 | Kenya |
Algérie |
Cameroon |
2017 | Yaoundé |
9 | Cameroon |
Kenya |
Ai Cập |
2019 | Cairo |
7 | Cameroon |
Kenya |
Sénégal |
2021 | Kigali |
9 | Cameroon |
Kenya |
Maroc |
2023 | Yaoundé |
12 | Kenya |
Ai Cập |
Cameroon |
- Women's Africa Volleyball Championship U20
- Girl's Africa Volleyball Championship U18
Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- African Clubs Championship
- Women's African Clubs Championship
Bãi biển
[sửa | sửa mã nguồn]- Africa Beach Volleyball Championship
- Africa Women's Beach Volleyball Championship
Thành tích tại các giải đấu quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Các giải đấu hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Olympics
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1964 | 1968 | 1972 | 1976 | 1980 | 1984 | 1988 | 1992 | 1996 | 2000 | 2004 | 2008 | 2012 | 2016 | 2020 | 2024 | Số lần |
Algérie | • | • | • | • | • | • | • | 12th | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Ai Cập | • | • | • | • | • | 10th | • | • | • | 11th | • | 11th | • | 9th | • | 12th | 5 |
Libya | • | • | • | • | 10th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Tunisia | • | • | 12th | • | • | 9th | 12th | • | 11th | • | 11th | • | 11th | • | 11th | • | 7 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1964 | 1968 | 1972 | 1976 | 1980 | 1984 | 1988 | 1992 | 1996 | 2000 | 2004 | 2008 | 2012 | 2016 | 2020 | 2024 | Số lần |
Algérie | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11th | 11th | • | • | • | 2 |
Cameroon | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11th | • | • | 1 |
Kenya | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11th | 11th | • | • | • | 12th | 12th | 4 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Giải Bóng chuyền Vô địch Thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1949 | 1952 | 1956 | 1960 | 1962 | 1966 | 1970 | 1974 | 1978 | 1982 | 1986 | 1990 | 1994 | 1998 | 2002 | 2006 | 2010 | 2014 | 2018 | 2022 | 2025 | Số lần |
Algérie | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13th | 19th | • | • | • | • | • | • | Q | 3 |
Cameroon | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 15th | • | • | • | • | 13th | 21st | 19th | 23rd | • | 5 |
Ai Cập | • | • | • | • | • | • | • | 17th | 23rd | • | 14th | • | • | 19th | 19th | 21st | 13th | 21st | 20th | 19th | Q | 11 |
Guinée | • | • | • | • | • | • | 24th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Libya | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 24th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | Q | 2 |
Tunisia | • | • | • | • | • | • | 22nd | 18th | 24th | 21st | • | • | • | • | 19th | 15th | 19th | 21st | 23rd | 16th | Q | 11 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1952 | 1956 | 1960 | 1962 | 1967 | 1970 | 1974 | 1978 | 1982 | 1986 | 1990 | 1994 | 1998 | 2002 | 2006 | 2010 | 2014 | 2018 | 2022 | 2025 | Số lần |
Algérie | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 21st | • | • | • | • | 1 |
Cameroon | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 21st | • | 21st | 21st | 24th | Q | 5 |
Ai Cập | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16th | • | • | 21st | 21st | • | • | • | • | Q | 4 |
Kenya | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13th | 13th | 21st | 21st | 21st | • | 20th | 19th | Q | 8 |
Nigeria | • | • | • | • | • | • | • | • | 23rd | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Tunisia | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16th | • | • | • | • | • | • | 21st | • | • | • | 2 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Giải Vô địch Bóng chuyền U21 Thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1977 | 1981 | 1985 | 1987 | 1989 | 1991 | 1993 | 1995 | 1997 | 1999 | 2001 | 2003 | 2005 | 2007 | 2009 | 2011 | 2013 | 2015 | 2017 | 2019 | 2021 | 2023 | 2025 | Số lần |
Algérie | • | • | • | 14th | 12th | • | • | 13th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 3 |
Ai Cập | • | 15th | 16th | 13th | • | 12th | • | • | • | • | • | 9th | • | 10th | 13th | 15th | 14th | 15th | 12th | 13th | 13th | 9th | Q | 15 |
Maroc | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13th | • | • | 9th | 12th | • | • | 18th | • | 16th | 15th | 15th | • | Q | 8 |
Nigeria | • | • | • | • | • | • | • | • | 13th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Rwanda | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 20th | • | • | • | • | • | • | 1 |
Tunisia | • | • | 15th | • | • | 15th | 11th | • | 13th | 9th | 13th | 13th | 9th | • | 14th | 14th | 13th | • | • | 14th | • | 16th | Q | 14 |
Tổng cộng | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1977 | 1981 | 1985 | 1987 | 1989 | 1991 | 1993 | 1995 | 1997 | 1999 | 2001 | 2003 | 2005 | 2007 | 2009 | 2011 | 2013 | 2015 | 2017 | 2019 | 2021 | 2023 | 2025 | Số lần |
Algérie | • | • | • | • | • | • | 13th | • | • | • | 9th | 13th | • | • | • | • | 16th | • | • | • | • | • | Q | 5 |
Ai Cập | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12th | 12th | • | 15th | 14th | 16th | 16th | 15th | 12th | 13th | Q | 10 |
Kenya | • | • | • | • | • | • | • | • | 13th | • | • | • | • | • | 16th | • | • | • | • | • | • | • | • | 2 |
Mauritius | • | • | • | • | • | • | • | • | 13th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Nigeria | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13th | • | • | • | • | • | • | 20th | • | • | • | • | • | • | 2 |
Rwanda | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16th | 15th | • | • | 2 |
Tunisia | • | • | • | • | • | • | • | 13th | • | • | • | • | • | • | • | 16th | • | • | • | • | • | 16th | Q | 4 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Giải Vô địch Bóng chuyền U19 Thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1989 | 1991 | 1993 | 1995 | 1997 | 1999 | 2001 | 2003 | 2005 | 2007 | 2009 | 2011 | 2013 | 2015 | 2017 | 2019 | 2021 | 2023 | 2025 | Số lần |
Algérie | • | 12th | • | • | • | 13th | • | • | 13th | • | 16th | • | 19th | • | • | • | • | • | Q | 6 |
Cameroon | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 18th | • | • | 1 |
Ai Cập | • | • | 8th | • | 13th | • | 4th | 9th | 9th | 16th | 13th | 12th | 12th | 20th | 6th | 4th | 12th | 8th | Q | 15 |
Maroc | • | • | • | • | • | • | • | 13th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Nigeria | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14th | 14th | • | • | 2 |
Rwanda | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 20th | • | • | • | • | • | • | 1 |
Sudan | • | • | • | • | • | • | 13th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Tunisia | • | • | • | 11th | 9th | 9th | 8th | • | 13th | 14th | 6th | 16th | 18th | • | 20th | 17th | • | • | Q | 12 |
Tổng cộng | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 4 | 1 | 2 | 3 | 3 | 1 | 3 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1989 | 1991 | 1993 | 1995 | 1997 | 1999 | 2001 | 2003 | 2005 | 2007 | 2009 | 2011 | 2013 | 2015 | 2017 | 2019 | 2021 | 2023 | 2025 | Số lần |
Algérie | • | 12th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16th | 20th | • | • | • | • | • | • | 3 |
Cameroon | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 19th | • | 22nd | • | 2 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 20th | • | • | • | 1 |
Ai Cập | • | • | 9th | • | • | • | • | 13th | 9th | • | 15th | 14th | 15th | 14th | • | 10th | • | 16th | Q | 10 |
Kenya | • | • | • | • | • | • | 13th | 13th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 2 |
Mauritius | • | • | • | • | 13th | 13th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 2 |
Nigeria | • | • | • | • | 13th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Tunisia | • | • | • | • | • | • | • | • | 13th | 16th | 16th | • | 19th | • | • | • | • | • | Q | 5 |
Tổng cộng | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 |
Giải Vô địch Bóng chuyền U17 Thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 2024 |
Số lần |
Ai Cập | 7th | 1 |
Libya | 11th | 1 |
Tunisia | 13th | 1 |
Tổng cộng | 3 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 2024 |
Số lần |
Ai Cập | 14th | 1 |
Tổng cộng | 4 |
Giải Vô địch Bóng chuyền Các câu lạc bộ Thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Đại diện từ | 1989 | 1990 | 1991 | 1992 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 | Số lần |
Algérie | • | 7th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Ai Cập | • | • | • | • | 5th | 5th | 5th | 5th | • | • | 5th | 7th | • | • | • | • | • | • | Q | 7 |
Tunisia | 6th | • | 7th | 7th | • | • | • | • | 5th | 7th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 5 |
Tổng cộng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Đại diện từ | 1991 | 1992 | 1994 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 | Số lần |
Algérie | • | • | • | • | • | • | • | 5th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Ai Cập | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | Q | 1 |
Kenya | 8th | 8th | • | 5th | 5th | 5th | 5th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 6 |
Tổng cộng | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Các giải đấu trước đây
[sửa | sửa mã nguồn]Cúp Bóng chuyền Thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1965 | 1969 | 1977 | 1981 | 1985 | 1989 | 1991 | 1995 | 1999 | 2003 | 2007 | 2011 | 2015 | 2019 | 2023 | Số lần |
Algérie | • | • | • | • | • | • | 9th | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Cameroon | • | • | • | • | • | 8th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Ai Cập | • | • | 11th | • | 8th | • | • | 11th | • | 12th | 10th | 12th | 10th | 10th | 7th | 9 |
Tunisia | • | 11th | • | 8th | • | • | 8th | 12th | 12th | 11th | 12th | • | 12th | 12th | 8th | 10 |
Tổng cộng | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1973 | 1977 | 1981 | 1985 | 1989 | 1991 | 1995 | 1999 | 2003 | 2007 | 2011 | 2015 | 2019 | 2023 | Số lần |
Algérie | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11th | 12th | • | • | 2 |
Cameroon | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12th | • | 1 |
Ai Cập | • | • | • | • | • | • | 12th | • | 12th | • | • | • | • | • | 2 |
Kenya | • | • | • | • | • | 12th | 11th | • | • | 12th | 12th | 10th | 11th | • | 6 |
Tunisia | • | • | • | • | • | • | • | 12th | • | • | • | • | • | • | 1 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 0 |
World Grand Champions Cup
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1993 | 1997 | 2001 | 2005 | 2009 | 2013 | 2017 | Số lần |
Ai Cập | • | • | • | 5th | 6th | • | • | 2 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
World League
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 90-05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Số lần |
Ai Cập | • | 13th | • | 13th | • | 14th | • | • | • | • | 21st | 20th | 24th | 6 |
Tunisia | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 27th | 30th | 33rd | 30th | 4 |
Tổng cộng | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 2 | 2 |
World Grand Prix
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 93-12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Số lần |
Algérie | • | 20th | 28th | 27th | 28th | 32rd | 5 |
Cameroon | • | • | • | • | • | 30th | 1 |
Kenya | • | • | 25th | 21st | 20th | • | 3 |
Tổng cộng | 0 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Volleyball Challenger Cup
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 2018 | 2019 | 2022 | 2023 | 2024 | Số lần |
Ai Cập | • | 5th | • | • | 3rd | 2 |
Tunisia | • | • | 6th | 8th | • | 2 |
Tổng cộng | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 2018 | 2019 | 2022 | 2023 | 2024 | Số lần |
Cameroon | • | • | 8th | • | • | 1 |
Kenya | • | • | • | 6th | 5th | 2 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
Olympics trẻ
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Đội |
2010 |
Số lần |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 6th | 1 |
Tổng cộng | 1 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội |
2010 |
Số lần |
Ai Cập | 5th | 1 |
Tổng cộng | 1 |
Giải Vô địch Bóng chuyền U23 Thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Đội |
2013 |
2015 |
2017 |
Số lần |
Algérie | • | • | 11th | 1 |
Ai Cập | 9th | 9th | 5th | 3 |
Tunisia | 8th | 9th | • | 2 |
Tổng cộng | 2 | 2 | 2 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội |
2013 |
2015 |
2017 |
Số lần |
Ai Cập | • | 11th | 9th | 2 |
Kenya | 12th | • | 11th | 2 |
Tổng cộng | 1 | 1 | 2 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FIVB Men's Volleyball World Ranking”. 18 tháng 6 năm 2023.
- ^ “FIVB Women's Volleyball World Ranking”. 18 tháng 6 năm 2023.