Lhari
Giao diện
Lhari ལྷ་རི་རྫོང་ 嘉黎县 Gia Lê huyện | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí Lhari (đỏ) tại Nagqu (vàng) và Tây Tạng Vị trí Lhari (đỏ) tại Nagqu (vàng) và Tây Tạng | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Khu tự trị | Tây Tạng |
Địa khu | Nagqu (Na Khúc) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 13.056 km2 (5,041 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 30,000 (2.003) |
• Mật độ | 2,3/km2 (6/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 852400 |
Lhari (chữ Tạng: ལྷ་རི་རྫོང་; Wylie: lha ri rdzong; ZWPY: Lhari Zong; tiếng Trung: 嘉黎县; bính âm: Jiālí Xiàn, Hán Việt: Gia Lê huyện) là một huyện của địa khu Nagqu (Na Khúc), khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc. Đạt-lai Lạt-ma thứ 11 được sinh ra tại Lhari.
Trấn
[sửa | sửa mã nguồn]Hương
[sửa | sửa mã nguồn]Tên gọi | Wylie | Tiếng Hán | Bính âm | Hán Việt |
---|---|---|---|---|
Artsa | ar rtsa | 阿扎乡 | Āzhā Xiàng | A Trát hương |
Sangchen | bsangs chen | 桑前乡 | Sāngqián Xiàng | Tang Tiền hương |
Lingthil | gling mthil | 林堤乡 | Líndī Xiàng | Lâm Đê hương |
Drongyül | grong yul | 忠义乡 | Zhōngyì Xiàng | Trung Nghĩa hương |
Tsangrog | gtsang rog | 章若乡 | Zhāngruò Xiàng | Chương Nhã hương |
Kochung | ko chung | 鸽群乡 | Gēqún Xiàng | Cáp Quần hương |
Lhari | lha ri | 嘉黎乡 | Jiālí Xiàng | Gia Lê hương |
Tshora | mtsho rwa | 措拉乡 | Cuòlā Xiàng | Thố Lạp hương |
Tshome | mtsho smad | 措麦乡 | Cuòmài Xiàng | Thố Mạch hương |
Dola | rdo la | 多拉乡 | Duōlā Xiàng | Đa Lạp hương |
Dzabbel | rdzab 'bel | 藏比乡 | Zàngbǐ Xiàng | Tạng Bì hương |
Rongtö | rong stod | 绒多乡 | Róngduō Xiàng | Nhung Đa hương |
Sharma | shar ma | 夏玛乡 | Xiàmǎ Xiàng | Hạ Mã hương |
Tshotö | tsho stod | 措多乡 | Cuòduō Xiàng | Thố Đa hương |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]