Bước tới nội dung

Leskovac

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Leskovac
Лесковац
—  City  —
Panoramic view of Leskovac from the Hisar Hills
Panoramic view of Leskovac from the Hisar Hills
Hiệu kỳ của Leskovac
Hiệu kỳ
Vị trí của khu tự quản Leskovac trong Serbia
Vị trí của khu tự quản Leskovac trong Serbia
Leskovac trên bản đồ Thế giới
Leskovac
Leskovac
Tọa độ: 43°00′B 21°57′Đ / 43°B 21,95°Đ / 43.000; 21.950
Quốc giaSerbia
QuậnJablanica
Các khu định cư144
Chính quyền
 • Thị trưởngSlobodan Kocic (DS)
Diện tích[1]
 • Khu tự quản1.025 km2 (396 mi2)
Dân số (2002 census)[2]
 • Thành phố78.030
 • Khu tự quản156.252
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính16000
Mã vùng+381 16
Thành phố kết nghĩaKyustendil, Novo Mesto, Plovdiv, Silistra, Kumanovo, Kutaisi, Lạc Dương, Okayama, Petra, Poznań, Ohrid, Bijeljina sửa dữ liệu
Biển số xeLE
Trang webwww.cityofleskovac.org

Leskovac (tiếng Serbia: Лесковац) là một thành phố và khu tự quản ở miền nam Serbia. Thành phố Leskovac có diện tích km2, dân số là 63.185 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số khu tự quản ls 156.252 người. Đây là thủ phủ hành chính của quận Jablanica.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Leskovac (1981-2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 20.0
(68.0)
23.0
(73.4)
27.8
(82.0)
32.6
(90.7)
34.5
(94.1)
38.6
(101.5)
43.7
(110.7)
41.3
(106.3)
36.8
(98.2)
32.4
(90.3)
28.6
(83.5)
21.4
(70.5)
43.7
(110.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.4
(39.9)
7.1
(44.8)
12.7
(54.9)
18.0
(64.4)
23.2
(73.8)
26.5
(79.7)
29.1
(84.4)
29.4
(84.9)
24.5
(76.1)
18.8
(65.8)
11.3
(52.3)
5.6
(42.1)
17.6
(63.7)
Trung bình ngày °C (°F) 0.0
(32.0)
1.7
(35.1)
6.4
(43.5)
11.4
(52.5)
16.4
(61.5)
19.7
(67.5)
21.6
(70.9)
21.2
(70.2)
16.3
(61.3)
11.2
(52.2)
5.5
(41.9)
1.4
(34.5)
11.1
(52.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.7
(25.3)
−2.7
(27.1)
1.1
(34.0)
5.2
(41.4)
9.7
(49.5)
13.0
(55.4)
14.3
(57.7)
13.9
(57.0)
10.1
(50.2)
5.9
(42.6)
1.2
(34.2)
−2.0
(28.4)
5.5
(41.9)
Thấp kỉ lục °C (°F) −30.5
(−22.9)
−26.8
(−16.2)
−18.2
(−0.8)
−6.1
(21.0)
−1.7
(28.9)
2.7
(36.9)
5.4
(41.7)
4.4
(39.9)
−3.8
(25.2)
−8.7
(16.3)
−19.6
(−3.3)
−21.7
(−7.1)
−30.5
(−22.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 42.2
(1.66)
45.7
(1.80)
45.9
(1.81)
60.5
(2.38)
55.8
(2.20)
64.1
(2.52)
44.2
(1.74)
47.3
(1.86)
51.4
(2.02)
51.1
(2.01)
61.9
(2.44)
55.2
(2.17)
625.4
(24.62)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 13 13 12 13 13 11 8 7 9 10 12 14 137
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 82 77 70 68 69 68 65 66 73 77 81 83 73
Số giờ nắng trung bình tháng 66.6 90.1 145.6 168.0 224.3 255.3 296.8 288.6 207.4 147.3 85.4 50.9 2.026,1
Nguồn: Republic Hydrometeorological Service of Serbia[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Municipalities of Serbia, 2006”. Statistical Office of Serbia. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Popis stanovništva, domaćinstava i Stanova 2002. Knjiga 1: Nacionalna ili etnička pripadnost po naseljima (bằng tiếng Serbia). Statistical Office of Serbia. 2003. ISBN 86-84443-00-09 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp). May be downloaded from: [1]
  3. ^ “Monthly and annual means, maximum and minimum values of meteorological elements for the period 1981-2010” (bằng tiếng Serbia). Republic Hydrometeorological Service of Serbia. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Stojančević, V. (1980) Leskovac za vreme Prvog srpskog ustanka. in: Stojančević V. [ed.] Leskovčani za vreme Prvog srpskog ustanka 1804–1813, Leskovac, 267-8
  • Stojančević, V. (1980) Prvi srpski ustanak i leskovački kraj. in: Stojančević V. [ed.] Leskovčani za vreme Prvog srpskog ustanka 1804–1813, Leskovac, 67-8

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thịcác thành phố của Serbia