Bước tới nội dung

Karabük

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Karabük
—  District  —
Hình nền trời của Karabük
Vị trí của Karabük within Turkey.
Vị trí của Karabük within Turkey.
Karabük trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Karabük
Karabük
Vị trí của Karabük
Tọa độ: 41°12′B 32°38′Đ / 41,2°B 32,633°Đ / 41.200; 32.633
Country Thổ Nhĩ Kỳ
RegionBlack Sea
ProvinceKarabük
Chính quyền
 • MayorRafet Vergili (MHP)
Độ cao354 m (1,161 ft)
Dân số (2009)
 • Đô thị108.167
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Postal code78xxx
Licence plate78
Trang webwww.karabuk.bel.tr/

Karabük là một thành phố nằm trong tỉnh Karabük của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Karabük có diện tích km2, dân số thời điểm năm 2009 là 103.302 người. Đây là thành phố lớn thứ 73 tại Thổ Nhĩ Kỳ.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Karabük
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 20.1
(68.2)
23.5
(74.3)
29.7
(85.5)
32.4
(90.3)
37.0
(98.6)
37.6
(99.7)
41.4
(106.5)
39.6
(103.3)
40.9
(105.6)
33.3
(91.9)
26.9
(80.4)
19.3
(66.7)
41.4
(106.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 7.3
(45.1)
12.2
(54.0)
16.3
(61.3)
21.1
(70.0)
24.7
(76.5)
28.6
(83.5)
31.7
(89.1)
32.8
(91.0)
29.2
(84.6)
22.3
(72.1)
15.0
(59.0)
9.0
(48.2)
20.8
(69.4)
Trung bình ngày °C (°F) 2.3
(36.1)
5.8
(42.4)
8.8
(47.8)
12.2
(54.0)
16.8
(62.2)
20.5
(68.9)
23.3
(73.9)
23.9
(75.0)
20.2
(68.4)
14.6
(58.3)
8.1
(46.6)
3.9
(39.0)
13.4
(56.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −0.9
(30.4)
1.5
(34.7)
3.4
(38.1)
5.4
(41.7)
10.8
(51.4)
14.6
(58.3)
16.3
(61.3)
16.7
(62.1)
13.5
(56.3)
9.5
(49.1)
3.6
(38.5)
0.7
(33.3)
7.9
(46.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) −11.5
(11.3)
−11.8
(10.8)
−4.8
(23.4)
−2.1
(28.2)
0.5
(32.9)
0.7
(33.3)
10.4
(50.7)
10.8
(51.4)
4.6
(40.3)
0.8
(33.4)
−5.4
(22.3)
−10.9
(12.4)
−11.8
(10.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 44.1
(1.74)
41.8
(1.65)
42.9
(1.69)
38.1
(1.50)
66.3
(2.61)
82.0
(3.23)
22.6
(0.89)
18.0
(0.71)
31.4
(1.24)
50.7
(2.00)
34.9
(1.37)
49.3
(1.94)
522.1
(20.56)
Số ngày giáng thủy trung bình 14.29 12.71 13.43 11.14 15.71 15.57 5.71 5.43 7.14 10.71 10.71 13.86 136.4
Số giờ nắng trung bình tháng 58.9 93.2 139.5 216.0 198.4 225.0 291.4 282.1 222.0 164.3 126.0 77.5 2.094,3
Số giờ nắng trung bình ngày 1.9 3.3 4.5 7.2 6.4 7.5 9.4 9.1 7.4 5.3 4.2 2.5 5.7
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ