Ivan Lakićević
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ivan Lakićević | ||
Ngày sinh | 27 tháng 7, 1993 | ||
Nơi sinh | Belgrade, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Reggina | ||
Số áo | 33 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1998–2001 | FK Novi Beograd | ||
2001–2011 | Red Star Belgrade | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2015 | Donji Srem | 85 | (2) |
2015–2018 | Vojvodina | 87 | (0) |
2018–2021 | Genoa | 0 | (0) |
2019–2020 | → Venezia (mượn) | 18 | (0) |
2021– | Reggina | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 31 tháng 7 năm 2020 |
Ivan "Mogli" Lakićević (sinh ngày 27 tháng 7 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Serbia hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Reggina ở vị trí hậu vệ phải.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anh thi đấu cho đội trẻ Sao Đỏ Beograd.[1] Anh từng là thành viên của Donji Srem từ 2011 đến 2015.[2] Vào tháng 6 năm 2015, Lakićević gia nhập Vojvodina.[3]
Cuộc sống cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]Anh còn gọi là "Mogli" (Mowgli) theo tên một nhân vật trong The Jungle Book. Anh hâm mộ R'n'R và nhạc heavy metal.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Moglijev san: Od Pećinaca do Parkheda”. mozzartsport.com (bằng tiếng Serbia). 25 tháng 12 năm 2012. Truy cập 26 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Ivan Lakićević”. srbijafudbal.net (bằng tiếng Serbia). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 26 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Vojvodina se ne zaustavlja: I Lakićević stigao u Novi Sad”. mozzartsport.com (bằng tiếng Serbia). 14 tháng 6 năm 2015. Truy cập 14 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Ivan Lakićević Mogli – FK Donji Srem”. popboks.com (bằng tiếng Serbia). 12 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập 26 tháng 4 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ivan Lakićević tại Soccerway
- Thống kê Lưu trữ 2016-03-26 tại Wayback Machine tại utakmica.rs