Bước tới nội dung

Inula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Inula
Inula helenium[1]
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Liên tông: Helianthodae
Tông: Inuleae
Chi: Inula
L.
Các đồng nghĩa[2]
  • Bojeria DC.
  • Codonocephalum Fenzl
  • Corvisartia Mérat
  • Cupularia Godr. & Gren.
  • Orsina Bertol.
  • Eritheis Gray
  • Petrollinia Chiov.
  • Sprunnera Sch.Bip.
Inula helenium
Inula oculus-christi
Inula conyzae

Inula là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[3][4]

Chi Inula gồm các loài:[5]

Các loài chuyển đi

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 1897 illustration from Franz Eugen Köhler, Köhler's Medizinal-Pflanzen
  2. ^ “Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ The Plant List (2010). Inula. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Melderis, A. (2007). A Handbook of British Flowering Plants. READ BOOKS. tr. 271. ISBN 978-1-4067-6632-5. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2009.
  5. ^ “Inula L. | Plants of the World Online | Kew Science”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]