Iniidae
Giao diện
Iniidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cetacea |
Phân bộ (subordo) | Odontoceti |
Họ (familia) | Iniidae (Gray, 1846)[1] |
Các chi | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lipotidae Zhou, Quian and Li, 1978; Pontoporiidae Gray, 1870; Stenodelphinidae Miller, 1923. |
Iniidae là một họ động vật có vú trong bộ Cá voi. Họ này được nhà động vật học John Edward Gray miêu tả vào năm 1846.[1]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Họ Iniidae
- Chi †Goniodelphis
- G. hudsoni
- Chi Inia
- Inia araguaiaensis - cá heo sông Araguaia
- Inia boliviensis - cá heo sông Bolivia
- Inia geoffrensis - cá heo sông Amazon
- I. g. geoffrensis -cá heo sông Amazonia
- I. g. humboldtiana - cá heo sông Humboldt
- Chi †Meherrinia
- Chi †Ischyrorhynchus (syn. Anisodelphis)
- I. vanbenedeni (syn. Anisodelphis brevirostratus)
- Chi †Saurocetes (syn. Saurodelphis, Pontoplanodes)
- S. argentinus (syn. Pontoplanodes obliquus)
- S. gigas
- Chi †Goniodelphis
- Họ Iniidae
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Iniidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]