Imakane, Hokkaidō
Giao diện
Imakane 今金町 | |
---|---|
Tòa thị chính Imakane | |
Vị trí Imakane trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Hiyama) | |
Tọa độ: 42°25′B 140°01′Đ / 42,417°B 140,017°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Hiyama) |
Huyện | Setana |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Sotozaki Hideto |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 568,14 km2 (219,36 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 5,072 |
• Mật độ | 8,9/km2 (23/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Biểu trưng | |
Hoa | Tulip |
Cây | Taxus cuspidata |
Imakane (今金町 Imakane-chō) là thị trấn thuộc huyện Setana, phó tỉnh Hiyama, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 5.072 người và mật độ dân số là 8,9 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 568,14 km2.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Imakane | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 8.9 (48.0) |
11.1 (52.0) |
15.6 (60.1) |
26.4 (79.5) |
29.1 (84.4) |
31.3 (88.3) |
33.8 (92.8) |
34.8 (94.6) |
32.2 (90.0) |
24.8 (76.6) |
20.1 (68.2) |
12.8 (55.0) |
34.8 (94.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.3 (31.5) |
0.6 (33.1) |
4.3 (39.7) |
10.7 (51.3) |
16.2 (61.2) |
20.2 (68.4) |
23.7 (74.7) |
25.7 (78.3) |
22.7 (72.9) |
16.2 (61.2) |
8.6 (47.5) |
1.9 (35.4) |
12.5 (54.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | −3.6 (25.5) |
−3.0 (26.6) |
0.3 (32.5) |
5.7 (42.3) |
11.1 (52.0) |
15.4 (59.7) |
19.5 (67.1) |
21.1 (70.0) |
17.1 (62.8) |
10.6 (51.1) |
4.3 (39.7) |
−1.4 (29.5) |
8.1 (46.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.8 (18.0) |
−7.5 (18.5) |
−4.3 (24.3) |
0.5 (32.9) |
6.1 (43.0) |
11.4 (52.5) |
16.2 (61.2) |
17.3 (63.1) |
11.9 (53.4) |
4.9 (40.8) |
0.0 (32.0) |
−5.0 (23.0) |
3.6 (38.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −21.5 (−6.7) |
−21.9 (−7.4) |
−16.6 (2.1) |
−10.0 (14.0) |
−2.6 (27.3) |
1.5 (34.7) |
6.0 (42.8) |
6.6 (43.9) |
1.0 (33.8) |
−3.5 (25.7) |
−10.2 (13.6) |
−18.2 (−0.8) |
−21.9 (−7.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 105.0 (4.13) |
85.8 (3.38) |
71.7 (2.82) |
78.6 (3.09) |
105.5 (4.15) |
74.4 (2.93) |
131.4 (5.17) |
166.0 (6.54) |
151.4 (5.96) |
126.3 (4.97) |
124.3 (4.89) |
121.7 (4.79) |
1.336,7 (52.63) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 183 (72) |
151 (59) |
96 (38) |
13 (5.1) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
30 (12) |
136 (54) |
611 (241) |
Số ngày mưa trung bình | 20.4 | 17.3 | 13.7 | 10.2 | 10.3 | 8.5 | 9.8 | 10.6 | 11.5 | 13.8 | 16.9 | 20.5 | 163.5 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 20.9 | 17.6 | 13.3 | 2.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.2 | 16.4 | 74.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 26.6 | 45.1 | 110.3 | 168.9 | 180.8 | 148.4 | 119.7 | 137.2 | 157.1 | 133.2 | 64.7 | 27.7 | 1.324,9 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Imakane (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2022.