Hypena scabra
Giao diện
Hypena scabra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypeninae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. scabra |
Danh pháp hai phần | |
Hypena scabra (Fabricius, 1798) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hypena scabra[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Canada phía nam đến Florida và Texas. It has also been reported từ Đảo Anh.
Sải cánh dài 25–35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 11 hoặc all quanh năm in warmer regions. Có nhiều lứa trong năm.
Ấu trùng ăn rau mọc thấp.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Owlet Caterpillars of Eastern North America (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
- Bug Guide
- Images
- Bugwood
Tư liệu liên quan tới Hypena scabra tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.