Heteroconger
Giao diện
Heteroconger | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Anguilliformes |
Họ (familia) | Congridae |
Phân họ (subfamilia) | Heterocongrinae |
Chi (genus) | Heteroconger Bleeker, 1868 |
Species | |
Xem bài. |
Heteroconger là một chi cá chình trong phân họ cá chình vườn (Heterocongrinae) thuộc họ Congridae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành ghi nhận các loài sau:[1]
- Heteroconger balteatus Castle & J. E. Randall, 1999
- Heteroconger camelopardalis (Lubbock, 1980)
- Heteroconger canabus (G. I. McT. Cowan & Rosenblatt, 1974) (white-ring garden eel)
- Heteroconger chapmani (Herre, 1923)
- Heteroconger cobra J. E. Böhlke & J. E. Randall, 1981 (cobra garden eel)
- Heteroconger congroides (D'Ancona, 1928)
- Heteroconger digueti (Pellegrin, 1923) (pale green eel)
- Heteroconger enigmaticus Castle & J. E. Randall], 1999
- Heteroconger hassi (Klausewitz & Eibl-Eibesfeldt, 1959) (spotted garden eel)
- Heteroconger klausewitzi (Eibl-Eibesfeldt & Köster, 1983) (Galapagos garden eel)
- Heteroconger lentiginosus J. E. Böhlke & J. E. Randall, 1981 (masked garden eel)
- Heteroconger longissimus Günther, 1870 (brown garden eel)
- Heteroconger luteolus D. G. Smith, 1989 (yellow garden eel)
- Heteroconger mercyae G. R. Allen & Erdmann, 2009
- Heteroconger obscurus (Klausewitz & Eibl-Eibesfeldt, 1959)
- Heteroconger pellegrini Castle, 1999 (speckled garden eel)
- Heteroconger perissodon J. E. Böhlke & J. E. Randall, 1981
- Heteroconger polyzona Bleeker, 1868
- Heteroconger taylori Castle & J. E. Randall, 1995
- Heteroconger tomberua Castle & J. E. Randall, 1999
- Heteroconger tricia Castle & J. E. Randall, 1999
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Heteroconger trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Heteroconger tại Wikispecies