Bước tới nội dung

Hasegawa Yu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hasegawa Yu
長谷川 悠
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hasegawa Yu
Ngày sinh 5 tháng 7, 1987 (37 tuổi)
Nơi sinh Masuho, Yamanashi, Nhật Bản
Chiều cao 1,87 m (6 ft 1+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Shimizu S-Pulse
Số áo 18
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2005 Ryutsu Keizai Univ.
Trường Trung học Kashiwa
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 Kashiwa Reysol 1 (0)
2006FC Gifu (mượn) 0 (0)
2007 Avispa Fukuoka 9 (0)
2008–2011 Montedio Yamagata 118 (26)
2012–2014 Omiya Ardija 74 (11)
2015–2016 Tokushima Vortis 45 (4)
2016– Shimizu S-Pulse 22 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Hasegawa Yu (長谷川 悠 Hasegawa Yū?, sinh ngày 5 tháng 7 năm 1987 ở Masuho, Yamanashi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Shimizu S-Pulse.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2006 Kashiwa Reysol J1 League 1 0 - - 1 0
FC Gifu JRL (Tokai) 0 0 0 0 - 0 0
2007 Kashiwa Reysol J1 League 0 0 - 0 0 0 0
Avispa Fukuoka J2 League 9 0 0 0 - 9 0
2008 Montedio Yamagata 39 13 2 0 - 41 13
2009 J1 League 31 10 1 0 5 0 37 10
2010 25 1 2 1 4 0 31 2
2011 23 2 2 2 2 0 27 4
2012 Omiya Ardija 30 5 3 1 5 1 38 7
2013 27 4 3 0 6 1 36 5
2014 17 2 4 2 6 0 27 4
2015 Tokushima Vortis J2 League 36 3 4 3 - 40 6
2016 9 1 - - 9 1
Shimizu S-Pulse 6 0 3 1 - 9 1
2017 J1 League 16 2 3 3 3 0 22 5
Tổng cộng sự nghiệp 269 43 27 13 31 2 327 60

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stats Centre: Hasegawa Yu Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 114 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 191 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]