Hạnh đào
Giao diện
Hạnh đào | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
Lớp (class) | Magnoliopsida |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Prunus |
Phân chi (subgenus) | Amygdalus |
Loài (species) | P. dulcis |
Danh pháp hai phần | |
Prunus dulcis (Mill.) D.A.Webb, 1967 | |
Thứ | |
P. d. var. dulcis P. d. var. fragilis P. d. var. spontanea | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hạnh đào cũng gọi là biển đào (danh pháp khoa học: Prunus dulcis) là loài thực vật bản địa ở Trung Đông và Nam Á, thuộc Chi Mận mơ (Prunus). Hạnh đào cùng với đào (P. persica) được xếp vào cùng phân chi Amygdalus, phân biệt với các phân chi khác nhờ lớp vỏ hạt cứng (vỏ quả trong) có nếp nhăn lượn sóng bao bọc bên ngoài nhân (hạt giống). Nhân của quả hạnh đào (Hạnh đào nhân) thường được gọi là hạnh nhân,[gc 1] đây là một nguyên liệu dùng trong nhiều món ăn. Quả hạnh đào là một loại quả hạch và không phải là quả kiên thực sự.
Hoa hạnh đào thường nở vào đầu mùa xuân, tháng 3 hay tháng 4 tại bắc bán cầu và tháng 9, tháng 10 tại nam bán cầu.
-
Minh họa trong Köhler’s Medizinal-Pflanzen
-
Hoa hạnh đào tại Đức
-
Một cây hạnh đào trổ bông
-
Hoa và nụ
-
Cây hạnh đào với quả chín, Mallorca, Tây Ban Nha
-
Quả hạnh đào xanh
-
Hạnh nhân với vỏ cứng và đã bỏ vỏ cứng
-
Vỏ cứng của hạnh nhân đã mở
-
Một tô hạnh nhân
-
Hạnh nhân được bóc đi lớp áo sau khi đã chần nước sôi
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năng lượng | 2.418 kJ (578 kcal) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 g | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường | 5 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất xơ | 12 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 g | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất béo bão hòa | 4 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất béo không bão hòa đơn | 32 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất béo không bão hòa đa | 12 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 g | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ lưu ý trong Đông y và tiếng Trung gọi là biển đào nhân hoặc đại hạnh nhân còn cách gọi hạnh nhân dùng để chỉ nhân của loài hạnh - mơ tây (Prunus armeniaca)
- ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
- ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Tư liệu liên quan tới Prunus dulcis tại Wikimedia Commons
- INC, International Nut and Dried Fruit Council Foundation
- The Almond Board of California
- The Almond Board of California - fact sheet Lưu trữ 2008-09-10 tại Wayback Machine
- Almond Board of Australia
- thealmonddoctor.com: Articles about almond production practices for California
- Arborday.org Tree Guide - Hall's Hardy Almond/Bitter Almond