Grumman AF Guardian
Giao diện
AF Guardian | |
---|---|
Đội bay Hunter-Killer với AF-2W (thấp hơn) và AF-2S | |
Kiểu | Máy bay chống ngầm |
Nguồn gốc | Hoa Kỳ |
Nhà chế tạo | Grumman |
Chuyến bay đầu | ngày 19 tháng 12 năm 1945 |
Vào trang bị | October 1950 |
Tình trạng | Bị thay thế bởi S-2 Tracker |
Thải loại | ngày 31 tháng 8 năm 1955 |
Sử dụng chính | Hải quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 389 |
Grumman AF Guardian là một loại máy bay chống tàu ngầm hoạt động trên tàu sân bay chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ.[1]
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- XTB3F-1
- XTB3F-1S
- AF-2S
- AF-2W
- AF-3S
- Grumman Model G-90
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (AF-2S Guardian)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Hải quân Hoa Kỳ Aircraft since 1911. [2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 3 (4 với biển thế AF-2W)[3]
- Chiều dài: 43 ft 4 in (13,21 m)
- Sải cánh: 60 ft 8 in (18,49 m)
- Chiều cao: 16 ft 2 in (5,08 m)
- Diện tích cánh: 560 ft² (52,03 m²)
- Trọng lượng rỗng: 14.580 lb (6.613 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 22.640 lb (11.567 kg)
- Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-2800-48W "Double Wasp" kiểu động cơ piston bố trí tròn, 2.400 hp (1.790 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 253 mph (276 kn, 510 km/h)
- Tầm bay: 1.500 mi (1.304 nmi, 2.415 km)
- Trần bay: 15.000 ft (9.900 m)
- Vận tốc lên cao: 1.850 ft/phút (9,4 m/s)
Trang bị vũ khí
- Rocket: 16× rocket 5 in (127 mm) (HVAR)
- Bom: 4.000 lb (1.814 kg) bom, ngư lôi và bom chống ngầm
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Breguet Vultur
- Consolidated TBY Sea Wolf
- Douglas XTB2D Skypirate
- Fairey Gannet
- Fairey Spearfish
- Grumman TBF Avenger
- Grumman S-2 Tracker
- Nakajima B6N
- Short Seamew
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Kowalski 1991, p. 3.
- ^ Goebel, Greg. "Grumman AF Guardian." VectorSite, 2009. Truy cập: ngày 16 tháng 1 năm 2011.
- Tài liệu
- Donald, David and Daniel J. March. Carrier Aviation Air Power Directory. Norwalk, CT: AIRtime Publishing, 2001. ISBN 1-880588-43-9.
- Goodall, Geoffrey. Warbirds Directory. Victoria, Australia: Victoria Publishing, Fourth Edition 2005.
- Gunston, Bill. Grumman: Sixty Years of Excellence. New York: Orion Books, 1988. ISBN 0-517-56796-2.
- Kowalski, Robert J. Grumman AF Guardian. Naval Fighters Series (#20). Simi Valley, CA: Steve Ginter Publishing, 1991, ISBN 0-942612-20-5.
- Pilot's Manual for Navy Model AF-2S Aircraft, AN 01-85DAB-1. Washington: Secretary of the Air Force and the Bureau of Aeronautics, ngày 4 tháng 3 năm 1951; reissued in digital DVD version as Grumman AF-2S Flight Manual, AN 01-85DAB-1, 1951. Richmond Hill, Ontario, Canada: Sicuro Publishing Inc., 2011.
- Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. Hải quân Hoa Kỳ Aircraft since 1911. London: Putnam, Second edition, 1976. ISBN 0-370-10054-9.
- Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. Hải quân Hoa Kỳ Aircraft since 1911. London: Putnam, Third edition, 1990. ISBN 978-0-87021-792-0.
- Thruelsen, Richard. The Grumman Story. New York: Praeger Publishers, Inc., 1976. ISBN 0-275-54260-2.
- Wagner, Ray. American Combat Planes. New York: Doubleday & Company, Third Edition, 1982. ISBN 0-385-13120-8.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Grumman AF Guardian. |