Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (Bảng E)
Bảng E của giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 diễn ra từ ngày 17 đến ngày 26 tháng 6 năm 2024,[1] bao gồm các đội Bỉ, Slovakia, România và Ukraina.
Các đội tuyển
[sửa | sửa mã nguồn]Nhóm | Đội tuyển | Nhóm hạt giống | Tư cách qua vòng loại |
Số lần tham dự |
Lần tham dự gần đây nhất |
Thành tích tốt nhất |
Xếp hạng UEFA Tháng 11, 2023[nb 1] |
Xếp hạng FIFA Tháng 4, 2024 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
E1 | Bỉ | 1 | Nhất bảng F | 7 | 2020 | Á quân (1980) | 4 | 3 |
E2 | Slovakia[nb 2] | 3 | Nhì bảng J |
3 (nước độc lập) 6 (kể cả Tiệp Khắc) |
2020 | Vòng 16 đội (2016) (nước độc lập) | 16 | 48 |
E3 | România | 2 | Nhất bảng I | 6 | 2016 | Tứ kết (2000) | 8 | 46 |
E4 | Ukraina | 4 | Thắng nhánh B play-off | 4 | 2020 | Tứ kết (2020) | 21 | 22 |
Ghi chú
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | România | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Bỉ | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | +1 | 4 | |
3 | Slovakia | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
4 | Ukraina | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 4 |
- Đội đứng nhất bảng E, România, sẽ gặp đội đứng ba bảng D, Hà Lan.
- Đội đứng nhì bảng E, Bỉ, sẽ gặp đội đứng nhì bảng D, Pháp.
- Đội đứng ba bảng E, Slovakia, sẽ gặp đội đứng nhất bảng C, Anh.
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]România vs Ukraina
[sửa | sửa mã nguồn]Romania[4]
|
Ukraina[4]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Trợ lý trọng tài:[4]
|
Bỉ vs Slovakia
[sửa | sửa mã nguồn]Bỉ
|
Slovakia
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Slovakia vs Ukraina
[sửa | sửa mã nguồn]Slovakia[8]
|
Ukraina[8]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài video:
|
Bỉ vs România
[sửa | sửa mã nguồn]Bỉ[10]
|
Romania[10]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Slovakia vs România
[sửa | sửa mã nguồn]Slovakia[12]
|
Romania[12]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Ukraina vs Bỉ
[sửa | sửa mã nguồn]Ukraina[14]
|
Bỉ[14]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Kỷ luật
[sửa | sửa mã nguồn]Điểm fair play sẽ được sử dụng làm tiêu chí xếp hạng nếu thành tích đối đầu và tổng điểm của các đội bằng nhau (và nếu loạt sút luân lưu không được áp dụng làm tiêu chí xếp hạng). Chúng được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ mà các đội nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:[2]
- thẻ vàng = 1 điểm
- thẻ đỏ do hai thẻ vàng = 3 điểm
- thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm
- thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm
Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.
Đội | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 | Điểm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Slovakia | 1 | 1 | –2 | ||||||||||
Ukraina | 1 | 1 | 1 | –3 | |||||||||
Bỉ | 3 | 1 | 1 | –5 | |||||||||
România | 1 | 2 | 4 | –7 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “UEFA Euro 2024 match schedule” [Lịch thi đấu Euro 2024] (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 2 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b “Regulations of the Giải vô địch bóng đá châu Âupean Football Championship, 2022–24”. Union of European Football Associations. 10 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Full Time Report – Romania v Ukraine” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b c “Tactical Line-ups – Romania v Ukraine” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b c d e f “Every Euro 2024 Player of the Match”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Full Time Report – Belgium v Slovakia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Full Time Report – Slovakia v Ukraine” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 21 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b “Tactical Line-ups – Slovakia v Ukraine” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 21 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Full Time Report – Belgium v Romania” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 22 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b “Tactical Line-ups – Belgium v Romania” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 22 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Full Time Report – Slovakia v Romania” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 24 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b “Tactical Line-ups – Slovakia v Romania” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 26 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Full Time Report – Ukraine v Belgium” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 24 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b “Tactical Line-ups – Ukraine v Belgium” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 26 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2024.