Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ghost Stories là album phòng thu thứ sáu của ban nhạc rock Anh Coldplay . Album được phát hành ngày 16 tháng 5 năm 2014 ở châu Âu (bởi hãng đĩa Parlophone ) và ngày 19 tháng 5 ở Bắc Mỹ (bởi hãng đĩa Atlantic Records ). Cho đến ngày phát hành, nhóm cùng Parlophone đã thực hiện một chiến dịch quảng bá khá rầm rộ cho album, gồm một buổi phát sóng trên truyền hình giờ vàng, một tour diễn quảng bá 6 ngày cho album cùng nhiều xuất hiện trên truyền hình và radio khác. Album ngoài ra còn được quảng bá bởi 5 đĩa đơn : đĩa đơn mở đầu "Magic " phát hành vào tháng 3; đĩa đơn quảng bá "Midnight "; "A Sky Full of Stars "; "True Love "; và "Ink ". Album nhận được một đề cử tại giải Grammy lần thứ 57 hạng mục Album giọng pop xuất sắc nhất .
Tất cả các ca khúc được viết bởi Guy Berryman , Jonny Buckland , Will Champion và Chris Martin , ngoại trừ "A Sky Full of Stars" (đồng sáng tác bởi Tim Bergling ).
1. "Always in My Head" Coldplay, Paul Epworth , Daniel Green, Rik Simpson 3:36 2. "Magic " Coldplay, Epworth, Green, Simpson 4:45 3. "Ink " Coldplay, Epworth, Green, Simpson 3:48 4. "True Love " Coldplay, Epworth, Green, Simpson 4:05 5. "Midnight " Coldplay, Epworth, Green, Simpson, Jon Hopkins [a] 4:54 6. "Another's Arms" Coldplay, Epworth, Green, Simpson 3:54 7. "Oceans" Coldplay, Epworth, Green, Simpson 5:21 8. "A Sky Full of Stars " Coldplay, Epworth, Green, Simpson, Bergling[a] 4:28 9. "O" ("Fly On" – 0:00–3:54 / "O" – 6:18–7:47) Coldplay, Epworth, Green, Simpson 7:47 Tổng thời lượng: 42:37
10. "Midnight" (Jon Hopkins remix) 10:05
10. "All Your Friends" 3:32 11. "Ghost Story" 4:17 12. "O (Reprise)" 1:37 Tổng thời lượng: 49:40
Ghi chú[ 4]
^ “Pop Matters - Ghost Stories review” .
^ “Stereo Gum - Ghost Stories review” .
^ a b Benson, Stephanie (ngày 20 tháng 5 năm 2014). “Coldplay, 'Ghost Stories' Review” . Spin . Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015 . In fact, its deep sea of synth-encrusted pop glistens under a halo of angelic ambient touches and Martin's ever-rosy perspective
^ Ghost Stories (booklet). Coldplay . Parlophone . 2014. 825646299133.Quản lý CS1: khác (liên kết )
^ "Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Tây Ban Nha). Album Argentina. CAPIF. Trên Fecha , chọn {{{date}}} để xem biểu đồ tương ứng. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014.
^ "Australiancharts.com – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2014.
^ "Austriancharts.at – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
^ "Ultratop.be – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2014.
^ "Ultratop.be – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2014.
^ “Ranking ABPD - CD - 21/07/2014 a 27/07/2014” . ABPD/Nielsen (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Revista Sucesso. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2014 .
^ "Coldplay Chart History (Canadian Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
^ "Top Stranih [Top Foreign]" (bằng tiếng Croatia). Top Foreign Albums. Hrvatska diskografska udruga. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
^ "Czech Albums – Top 100" . ČNS IFPI . Ghi chú : Trên trang biểu đồ này, chọn {{{date}}} trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
^ "Danishcharts.dk – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
^ "Dutchcharts.nl – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2014.
^ "Coldplay: Ghost Stories" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland . Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
^ "Lescharts.com – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
^ "Officialcharts.de – Coldplay – Ghost Stories" . GfK Entertainment Charts . Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
^ “Official Cyta-IFPI Charts - Top-75 Albums Sales Chart - Εβδομάδα: 22/2014” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece . Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014 .
^ "Album Top 40 slágerlista – 2014. 21. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ . Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
^ “THE INDIAN MUSIC INDUSTRY – Home Page” . Indian Music Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2008 .
^ “Artisti - Classifica settimanale WK 21 (dal 19-05-2014 al 25-05-2014)” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý . Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014 .
^ 2 tháng 6 năm 2014/ "Oricon Top 50 Albums: ngày 2 tháng 6 năm 2014" (bằng tiếng Nhật). Oricon . Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
^ "Mexicancharts.com – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014 – qua Wayback Machine . Ghi chú: Di chuyển ngày lưu trữ mới nhất (còn hoạt động) để có thông tin chính xác về thứ hạng của album.
^ "Charts.nz – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
^ "Norwegiancharts.com – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2014.
^ "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS . Polish Society of the Phonographic Industry . Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
^ "Portuguesecharts.com – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
^ 31 tháng 5 năm 2014/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
^ "Spanishcharts.com – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
^ “Radio Sonder Grense” (bằng tiếng Afrikaans). South African Broadcasting Corporation. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2014 .
^ “Gaon Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014 .
^ "Swedishcharts.com – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
^ "Swisscharts.com – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
^ 31 tháng 5 năm 2014/7502/ "Official Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
^ "Coldplay Chart History (Billboard 200)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
^ "Coldplay Chart History (Top Alternative Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
^ "Coldplay Chart History (Top Rock Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
^ "Coldplay Chart History (Top Tastemaker Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
^ “End of Year Charts – ARIA Top 100 Albums 2014” . ARIA Charts . Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc . Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015 .
^ “austriancharts.at” . Truy cập 8 tháng 3 năm 2015 .
^ “ultratop.be” . ultratop.be. Truy cập 8 tháng 3 năm 2015 .
^ “ultratop.be” . ultratop.be. Truy cập 8 tháng 3 năm 2015 .
^ “Top Canadian Albums: 2014 Year-End Charts” . Billboard . Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015 .
^ Antonucci, Gabriele (ngày 12 tháng 1 năm 2015). “Vasco Rossi: "Sono innocente" è l'album più venduto del 2014” (bằng tiếng Ý). Tạp chí Panorama. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015 .
^ “Top Selling Albums of 2014” . Hiệp hội Công nghiệp ghi âm New Zealand . Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2015 .
^ “Jakie płyty Polacy kupowali najchętniej w 2014 roku – roczne podsumowanie listy OLiS” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015 .
^ a b Moss, Liv (ngày 1 tháng 1 năm 2015). “The Official Top 40 Biggest Selling Artist Albums of 2014” . The Official Charts Company . Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2015 .
^ “Alternative Albums: 2014 Year-End Charts” . Billboard . Prometheus Global Media. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015 .
^ “2014 Year End Charts - Top Billboard 200” . Billboard . Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014 .
^ “2014 Year End Charts - Top Billboard Digital Albums” . Billboard . Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014 .
^ “2014 Year End Charts - Top Billboard Rock Albums” . Billboard . Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014 .
^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry . Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2014 . Chọn album trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập Ghost Stories vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
^ “Chứng nhận album Áo – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014 .
^ Lỗi biểu thức: Dư toán tử <=
^ “Ultratop − Goud en Platina – albums 2014” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop . Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014 .
^ Bliss, Karen (ngày 27 tháng 1 năm 2015). “Nielsen: Canada Loved Taylor Swift, Streaming Music and, Yep, Vinyl in 2014” . Billboard . Prometheus Global Media . Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015 .
^ “Chứng nhận album Canada – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Anh). Music Canada . Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015 .
^ “Chứng nhận album Đan Mạch – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch . Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2014 . Scroll through the page-list below until year 2014 to obtain certification.
^ “Gold-/Platin-Datenbank (Coldplay; ' Ghost Stories' )” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie . Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014 .
^ Christman, Ed (ngày 9 tháng 1 năm 2015). “Music in 2014: Taylor Takes the Year, Republic Records on Top, Streaming to the Rescue” . Billboard . Prometheus Global Media . Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015 .
^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ . Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014 .
^ “Adatbázis – Arany- és platinalemezek – 2014” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ . Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2014 .
^ “Certificaciones” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas . Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014 . Nhập Coldplay ở khúc dưới tiêu đề cột ARTISTA và Ghost Stories ở chỗ điền dưới cột tiêu đề TÍTULO'.
^ “Chứng nhận album New Zealand – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ . Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2014 .
^ “Les meilleures ventes d'albums de l'année 2014 en France” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique . ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015 .
^ “Chứng nhận album Pháp – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique . Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014 .
^ “Chứng nhận album Tây Ban Nha – Coldplay – Ghost Stories” . El portal de Música . Productores de Música de España . Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2014 .
^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận (' Ghost Stories' )” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2014 .
^ “ARIA Charts – Accreditations – 2014 Albums” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc . Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014 .
^ “Chứng nhận album Ý – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana . Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2014 . Chọn "Tutti gli anni" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Ghost Stories" ở mục "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới "Sezione".
^ “Ghost Stories” . iTunes AT. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014 .
^ Ghost Stories - India iTunes 16 tháng 5 năm 2014. Truy cập 31 tháng 8 năm 2014.
^ “Ghost Stories” . iTunes BE. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes DE. Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories, Coldplay” . bol.com (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes NL. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . Musicscene.ie. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes NZ. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes FI. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes AU. Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes CA. Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes FR. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes GR. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014 .
^ “GHOST STORIES (1 CD)” (bằng tiếng Ba Lan). Warner Music Poland . Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2014 .
^ “GHOST STORIES (VINYL ALBUM)” (bằng tiếng Ba Lan). Warner Music Poland . Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes PL. Apple Inc. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . Amazon.co.uk . Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories [VINYL]” . Amazon.co.uk . Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes GB. Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . Music . Amazon.com . Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes US. Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . Mixup (bằng tiếng Tây Ban Nha). Mixup Music Store. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes MX. Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes BR. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes ES. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes IT. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014 .
^ “Ghost Stories” . iTunes JP. Apple Inc. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2014 .
^ “Coldplay - Ghost Stories (Deluxe Edition) - Only...: Target” . Target Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014 .
Album phòng thu Album trực tiếp Album biên tập Đĩa mở rộng Lưu diễn Danh sách Bài viết liên quan