Bước tới nội dung

Gerville

49°41′48″B 0°19′49″Đ / 49,6966666667°B 0,330277777778°Đ / 49.6966666667; 0.330277777778
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Gerville

Gerville trên bản đồ Pháp
Gerville
Gerville
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Gerville trên bản đồ Upper Normandy
Gerville
Gerville
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Le Havre
Tổng Fécamp
Thống kê
Độ cao 90–125 m (295–410 ft)
(bình quân 102 m (335 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 3,01 km2 (1,16 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 417  (2006)
 - Mật độ 139/km2 (360/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76300/ 76790
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Gerville là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Gerville
Arms of Gerville

The arms of Gerville are blazoned:
Argent, on a bend azure between 2 phrygian caps gules, 3 mullets (of 6) voided Or.




Lịch sử dân số của Gerville
Năm1962196819751982199019992006
Dân số235272235250351381417
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]