Forpus modestus
Giao diện
Forpus modestus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Psittaciformes |
Họ (familia) | Psittacidae |
Chi (genus) | Forpus |
Loài (species) | F. modestus |
Danh pháp hai phần | |
Forpus modestus (Cabanis, 1848) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Forpus modestus là một loài chim trong họ Psittacidae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Forpus modestus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Forpus modestus tại Wikispecies