Bước tới nội dung

Fabio Di Giannantonio

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fabio Di Giannantonio
Di Giannantonio trong năm 2018
Quốc tịchÝ
Sinh10 tháng 10, 1998 (26 tuổi)
Rome, Ý
Đội đua hiện tạiGresini Racing MotoGP
Số xe49
Thống kê sự nghiệp
Giải đua xe MotoGP
Mùa giải2022
XeDucati
Vô địch0
Mùa giải trước (2022)20th (24 pts)
Xuất phát Chiến thắng Podium Pole F. lap Điểm
39 1 2 1 0 158
Giải đua xe Moto2
Mùa giải20192021
XeSpeed Up, Kalex
Vô địch0
Mùa giải cuối cùng (2021)7th (161 pts)
Xuất phát Chiến thắng Podium Pole F. lap Điểm
52 1 8 1 0 334
Giải đua xe Moto3
Mùa giải20152018
XeHonda
Vô địch0
Mùa giải cuối cùng (2018)2nd (218 pts)
Xuất phát Chiến thắng Podium Pole F. lap Điểm
55 2 14 0 3 505

Fabio Di Giannantonio (sinh năm 1998) là một tay đua mô tô người Ý. Fabio Di Giannantonio từng giành chức Á quân giải đua xe Moto3 năm 2018 và từng giành chiến thắng chặng ở giải đua xe MotoGP.[1] Năm 2023 Fabio Di Giannantonio thi đấu MotoGP cho đội đua Gresini Racing.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Moto3 và Moto2

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong khoảng thời gian thi đấu Moto3 (2015-2018), Fabio Di Giannantonio giành được 2 chiến thắng chặng.[2] Kết quả tốt nhất là chức Á quân mùa giải 2018, sau Jorge Martin.

Từ năm 2019 đến 2021, Fabio Di Giannantonio chuyển lên thi đấu thể thức Moto2, anh giành được 1 chiến thắng chặng nữa ở chặng đua Jerez 2021.[3]

MotoGP (2022-nay)

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2022, Fabio Di Giannantonio được đội đua Gresini đăng ký thi đấu thể thức MotoGP. Anh bất ngờ giành được vị trí xuất phát đầu tiên ở chặng đua sân nhà Italia[4].

Năm 2023, Fabio Di Giannantonio lần đầu lên podium MotoGP ở chặng đua GP Úc, sau đó tiếp tục có lần đầu tiên chiến thắng đua chính MotoGP ở chặng đua Qatar.[5]

Thống kê thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Thể thức Xe Đội đua Số chặng Chiến thắng Podium Pole FLap Điểm Xếp hạng
2015 Moto3 Honda Gresini Racing Moto3 1 0 0 0 0 0 NC
2016 Moto3 Honda Gresini Racing Moto3 18 0 3 0 0 134 6th
2017 Moto3 Honda Del Conca Gresini Moto3 18 0 5 0 2 153 5th
2018 Moto3 Honda Del Conca Gresini Moto3 18 2 6 0 1 218 2nd
2019 Moto2 Speed Up Speed Up Racing 19 0 2 1 0 108 9th
2020 Moto2 Speed Up Speed Up Racing 15 0 2 0 0 65 15th
2021 Moto2 Kalex Federal Oil Gresini Moto2 18 1 4 0 0 161 7th
2022 MotoGP Ducati Gresini Racing MotoGP 20 0 0 1 0 24 20th
2023 MotoGP Ducati Gresini Racing MotoGP 19 1 2 0 0 134* 12th*
Tổng cộng 146 4 24 2 3 997 T

Theo thể thức

[sửa | sửa mã nguồn]
Thể thức Năm Chặng đua đầu tiên Podium đầu tiên Chiến thắng đầu tiên Số chặng Chiến thắng Podium Pole FLap Điểm Vô địch
Moto3 2015–2018 2015 Valencia 2016 Italy 2018 Czech Republic 55 2 14 0 3 505 0
Moto2 2019–2021 2019 Qatar 2019 Czech Republic 2021 Spain 52 1 8 1 0 334 0
MotoGP 2022–nay 2022 Qatar 2023 Australia 2023 Qatar 39 1 2 1 0 158 0
Tổng cộng 2012–nay 146 4 24 2 3 997 0

Kết quả chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]

(Ghi chú) (Tên chặng đua được in đậm có nghĩa là tay đua giành được pole ở chặng đua đó. Tên chặng đua được in nghiêng có nghĩa là tay đua giành được fastest lap ở chặng đua đó)

Năm Thể thức Xe 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Xếp hạng Điểm
2015 Moto3 Honda QAT AME ARG SPA FRA ITA CAT NED GER IND CZE GBR RSM ARA JPN AUS MAL VAL
23
NC 0
2016 Moto3 Honda QAT
26
ARG
25
AME
17
SPA
Ret
FRA
17
ITA
2
CAT
9
NED
2
GER
5
AUT
8
CZE
3
GBR
6
RSM
10
ARA
4
JPN
5
AUS
Ret
MAL
15
VAL
5
6th 134
2017 Moto3 Honda QAT
8
ARG
Ret
AME
3
SPA
5
FRA
3
ITA
2
CAT
7
NED
Ret
GER
11
CZE
21
AUT
6
GBR
10
RSM
3
ARA
2
JPN
7
AUS
Ret
MAL
9
VAL
Ret
5th 153
2018 Moto3 Honda QAT
6
ARG
3
AME
5
SPA
7
FRA
4
ITA
3
CAT
7
NED
9
GER
Ret
CZE
1
AUT
11
GBR
C
RSM
3
ARA
4
THA
1
JPN
Ret
AUS
2
MAL
6
VAL
4
2nd 218
2019 Moto2 Speed Up QAT
11
ARG
Ret
AME
Ret
SPA
12
FRA
12
ITA
10
CAT
Ret
NED
11
GER
4
CZE
2
AUT
14
GBR
6
RSM
2
ARA
11
THA
18
JPN
11
AUS
14
MAL
Ret
VAL
9
9th 108
2020 Moto2 Speed Up QAT
13
SPA
Ret
ANC
18
CZE
16
AUT
21
STY
18
RSM
7
EMI
8
CAT
3
FRA
7
ARA
Ret
TER
2
EUR
Ret
VAL
Ret
POR
Ret
15th 65
2021 Moto2 Kalex QAT
3
DOH
10
POR
11
SPA
1
FRA
8
ITA
Ret
CAT
Ret
GER
4
NED
Ret
STY
13
AUT
12
GBR
5
ARA
6
RSM
9
AME
2
EMI
8
ALR
11
VAL
2
7th 161
2022 MotoGP Ducati QAT
17
INA
18
ARG
Ret
AME
21
POR
Ret
SPA
18
FRA
13
ITA
11
CAT
Ret
GER
8
NED
14
GBR
22
AUT
11
RSM
20
ARA
19
JPN
17
THA
18
AUS
20
MAL
Ret
VAL
15
20th 24
2023 MotoGP Ducati POR
Ret
ARG
10
AME
9
SPA
12
FRA
8
ITA
14
GER
9
NED
Ret
GBR
13
AUT
17
CAT
10
RSM
17
IND
Ret
JPN
88
INA
46
AUS
3
THA
9
MAL
9
QAT
12
VAL 12th* 134*

* Mùa giải đang diễn ra.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Di Giannantonio takes Qatar GP win, Bagnaia extends championship lead”. Reuters. 20 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “Brno Moto3: Di Giannantonio fends off Canet for first win”. Motorsport. 5 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ “Di Giannantonio wins Jerez Moto2 for grieving Gresini”. RFI. 2 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ “MotoGP Mugello, pole storica di Di Giannantonio davanti a Bezzecchi e Marini: tris Ducati. 5° Bagnaia”. Gazzetta. 28 tháng 5 năm 2022.
  5. ^ 'A REAL REDEMPTION' - QATAR MOTOGP WINNER FABIO DI GIANNANTONIO CELEBRATES VICTORY AS CONTRACT EXPIRY LOOMS”. Eurosport. 20 tháng 11 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]