Emre Belözoğlu
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Emre Belözoğlu | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1990–1992 | Zeytinburnuspor | ||||||||||||||||
1992–1996 | Galatasaray | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1996–2001 | Galatasaray | 102 | (14) | ||||||||||||||
2001–2005 | Internazionale | 79 | (3) | ||||||||||||||
2005–2008 | Newcastle United | 58 | (5) | ||||||||||||||
2008–2012 | Fenerbahçe | 103 | (12) | ||||||||||||||
2012–2013 | Atlético Madrid | 7 | (1) | ||||||||||||||
2013–2015 | Fenerbahçe | 56 | (14) | ||||||||||||||
2015–2019 | İstanbul Başakşehir | 104 | (11) | ||||||||||||||
2019–2020 | Fenerbahçe | 26 | (3) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 535 | (63) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1994–1995 | U-15 Thổ Nhĩ Kỳ | 11 | (7) | ||||||||||||||
1995–1997 | U-16 Thổ Nhĩ Kỳ | 35 | (20) | ||||||||||||||
1996–1997 | U-17 Thổ Nhĩ Kỳ | 7 | (2) | ||||||||||||||
1997 | U-18 Thổ Nhĩ Kỳ | 6 | (0) | ||||||||||||||
1998–1999 | U-21 Thổ Nhĩ Kỳ | 12 | (4) | ||||||||||||||
2000–2020 | Thổ Nhĩ Kỳ | 101 | (9) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 11 năm 2019 |
Emre Belözoğlu (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [emˈɾe beˈlœzoːɫu], sinh ngày 7 tháng 9 năm 1980 tại Istanbul) là cựu tiền vệ bóng đá người Thổ Nhĩ Kỳ.
Anh đã cùng Galatasaray đi vào lịch sử khi giành cúp UEFA năm 2000 và cũng giành luôn cup liên lục địa trong năm đó. Anh cũng là thành viên của đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ tham dự giành được giải ba World Cup 2002.
Năm 2004, anh được bình chọn vào danh sách FIFA 100. Ngày 2 tháng 7 năm 2020, Emre Belözoğlu chính thức giã từ sự nghiệp thi đấu quốc tế 30 năm thi đấu chuyên nghiệp.
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp[nb 1] | Châu Âu[nb 2] | Tỏng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Galatasaray | 1996-97 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
1997-98 | 23 | 2 | 9 | 0 | 2 | 0 | 34 | 2 | |
1998-99 | 27 | 2 | 6 | 2 | 2 | 0 | 35 | 4 | |
1999-00 | 24 | 5 | 4 | 0 | 13 | 1 | 41 | 6 | |
2000-01 | 27 | 5 | 3 | 5 | 10 | 0 | 40 | 10 | |
Tổng cộng | 102 | 14 | 22 | 7 | 27 | 1 | 151 | 22 | |
Internazionale | |||||||||
2001-02 | 14 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 20 | 0 | |
2002-03 | 25 | 3 | 0 | 0 | 12 | 1 | 37 | 4 | |
2003-04 | 21 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 | 30 | 0 | |
2004-05 | 19 | 0 | 2 | 1 | 6 | 0 | 27 | 1 | |
Tổng cộng | 79 | 3 | 5 | 1 | 30 | 1 | 114 | 5 | |
Newcastle United | |||||||||
2005-06 | 20 | 2 | 4 | 0 | 1 | 0 | 25 | 2 | |
2006-07 | 24 | 2 | 2 | 0 | 12 | 1 | 38 | 3 | |
2007-08 | 14 | 1 | 5 | 0 | — | 19 | 1 | ||
Tỏng cộng | 58 | 5 | 11 | 0 | 13 | 1 | 82 | 6 | |
Fenerbahçe | |||||||||
2008-09 | 25 | 1 | 6 | 0 | 9 | 1 | 40 | 2 | |
2009-10 | 25 | 1 | 7 | 0 | 8 | 1 | 40 | 2 | |
2010-11 | 27 | 4 | 1 | 0 | 4 | 2 | 32 | 6 | |
2011-12 | 26 | 6 | 2 | 0 | — | 28 | 6 | ||
Tổng cộng | 103 | 12 | 16 | 0 | 21 | 4 | 140 | 16 | |
Atlético Madrid | |||||||||
2012-13 | 7 | 0 | 3 | 0 | 7 | 1 | 17 | 1 | |
Tỏng cộng | 7 | 0 | 3 | 0 | 7 | 1 | 17 | 1 | |
Fenerbahçe | |||||||||
2012-13 | 10 | 2 | 2 | 0 | — | 12 | 2 | ||
2013-14 | 20 | 6 | 1 | 0 | 2 | 0 | 23 | 6 | |
2014-15 | 26 | 6 | 1 | 0 | — | 27 | 6 | ||
Tổng cộng | 56 | 14 | 4 | 0 | 2 | 0 | 62 | 14 | |
İstanbul Başakşehir | |||||||||
2015-16 | 26 | 3 | 2 | 0 | 2 | 0 | 30 | 3 | |
2016-17 | 27 | 4 | 5 | 1 | 4 | 1 | 36 | 6 | |
2017-18 | 9 | 3 | 0 | 0 | 7 | 2 | 16 | 5 | |
2018-19 | 24 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | 27 | 1 | |
Tổng cộng | 104 | 11 | 9 | 1 | 15 | 3 | 128 | 15 | |
Fenerbahçe | |||||||||
2019–20 | 9 | 1 | 0 | 0 | — | 9 | 1 | ||
Tổng cộng | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 514 | 58 | 66 | 8 | 115 | 11 | 699 | 79 |
Đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Thổ Nhĩ Kỳ | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2000 | 4 | 1 |
2001 | 5 | 0 |
2002 | 13 | 2 |
2003 | 7 | 0 |
2004 | 7 | 0 |
2005 | 7 | 0 |
2006 | 1 | 0 |
2007 | 8 | 1 |
2008 | 7 | 1 |
2009 | 6 | 1 |
2010 | 9 | 1 |
2011 | 6 | 1 |
2012 | 9 | 1 |
2013 | 2 | 0 |
2014 | 2 | 0 |
2017 | 2 | 0 |
2019 | 6 | 0 |
Tổng cộng | 101 | 9 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Emre – bàn thắng cho đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
1. | 2 tháng 9 năm 2000 | Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Moldova | 2–0 | Thắng | Vòng loại World Cup 2002 |
2. | 9 tháng 6 năm 2002 | Incheon, Hàn Quốc | Costa Rica | 1–1 | Hòa | World Cup 2002 |
3. | 20 tháng 11 năm 2002 | Pescara, Ý | Ý | 1–1 | Hòa | Giao hữu |
4. | 17 tháng 11 năm 2007 | Oslo, Na Uy | Na Uy | 1–2 | Thắng | Vòng loại Euro 2008 |
5. | 10 tháng 9 năm 2008 | Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Bỉ | 1–1 | Hòa | Vòng loại World Cup 2010 |
6. | 9 tháng 9 năm 2009 | Zenica, Bosna và Hercegovina | Bosna và Hercegovina | 1–1 | Hòa | Vòng loại World Cup 2010 |
7. | 11 tháng 8 năm 2010 | İstanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | România | 2–0 | Thắng | Giao hữu |
8. | 10 tháng 8 năm 2011 | İstanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Estonia | 1–0 | Thắng | Giao hữu |
9. | 11 tháng 9 năm 2012 | İstanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Estonia | 1–0 | Thắng | Vòng loại World Cup 2014 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Galatasaray
- 1. Lig: 1997–98, 1998–99, 1999–2000
- Turkish Cup: 1998–99, 1999–2000
- Turkish Super Cup: 1997
- UEFA Cup: 1999–2000
- UEFA Super Cup: 2000
Inter Milan
Newcastle United
Fenerbahçe
Atlético Madrid
- UEFA Super Cup: 2012
Đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ
- World Cup 2002:Hạng ba
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bao gồm Süper Kupa, Supercoppa Italiana, Football League Cup
- ^ Bao gồm UEFA Champions League, UEFA Cup và UEFA Super Cup
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “Emre Belözoğlu”. Turkish Football Federation. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012.
- ^ a b c Belözoğlu.html “Emre Belözoğlu” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012. - ^ a b “Emre Belözoglu – International Appearances”. RSSSF. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Emre Belözoğlu. |
- Emre Belözoğlu – Thành tích thi đấu FIFA
- Emre Belözoğlu – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Emre Belözoğlu tại Soccerbase
Thể loại:
- Sinh năm 1980
- Nhân vật còn sống
- Tín hữu Hồi giáo Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý
- Cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá Inter Milan
- Cầu thủ bóng đá Newcastle United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Atlético de Madrid
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
- FIFA 100
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
- Tiền vệ bóng đá nam
- FIFA Century Club
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha
- Cầu thủ bóng đá nam Thổ Nhĩ Kỳ ở nước ngoài