Dotarizin
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Đồng nghĩa | Dotarizine |
Mã ATC |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C29H34N2O2 |
Khối lượng phân tử | 442.592 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Dotarizine là một loại thuốc được sử dụng trong điều trị chứng đau nửa đầu,[1] hoạt động như một thuốc chẹn kênh calci,[2] và cũng là một chất đối kháng ở thụ thể 5HT2A, và ở mức độ thấp hơn ở các thụ thể 5HT1A và 5HT2C.[3][4] Hành động chống đau nửa đầu được cho là do tác dụng của nó như một thuốc giãn mạch,[5][6] nhưng nó cũng có một số tác dụng giải lo âu [7] và ngăn chặn chứng mất trí nhớ do sốc điện ở động vật.[8]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ruiz-Nuño, A; Villarroya, M; Cano-Abad, M; Rosado, A; Balfagón, G; López, MG; García, AG (2001). “Mechanisms of blockade by the novel migraine prophylactic agent, dotarizine, of various brain and peripheral vessel contractility”. European Journal of Pharmacology. 411 (3): 289–99. doi:10.1016/S0014-2999(00)00897-9. PMID 11164387.
- ^ Ruiz-Nuño, A; Mayorgas, I; Hernández-Guijo, JM; Olivares, R; García, AG; Gandía, L (2003). “Antimigraine dotarizine blocks P/Q Ca2+ channels and exocytosis in a voltage-dependent manner in chromaffin cells”. European Journal of Pharmacology. 481 (1): 41–50. doi:10.1016/j.ejphar.2003.09.013. PMID 14637173.
- ^ Farré, M; Roset, PN; Llorente, M; Márquez, M; Albet, C; Pérez, JA; Herrero, E; Ortíz, JA (1997). “Clinical pharmacokinetics and tolerability of dotarizine in healthy subjects after single and multiple oral administration”. Methods and findings in experimental and clinical pharmacology. 19 (5): 343–50. PMID 9379783.
- ^ Montiel, C; Herrero, CJ; García-Palomero, E; Renart, J; García, AG; Lomax, RB (1997). “Serotonergic effects of dotarizine in coronary artery and in oocytes expressing 5-HT2 receptors”. European Journal of Pharmacology. 332 (2): 183–93. doi:10.1016/S0014-2999(97)01073-X. PMID 9286620.
- ^ Kuridze, N; Gajkowska, B; Czernicki, Z; Jurkiewicz, J; Cervos-Navarro, J (1998). “The effect of Dotarizine--(Ca2+ channel blocker)--on vascular reactivity and ultrastructure of cerebral capillaries in animals subjected to anoxia”. Folia Neuropathologica. 36 (2): 101–8. PMID 9757621.
- ^ Kuridze, N; Czernicki, Z; Jarus-Dziedzic, K; Jurkiewicz, J; Cervos-Navarro, J (2000). “Regional differences of cerebrovascular reactivity effected by calcium channel blocker - dotarizine”. Journal of the Neurological Sciences. 175 (1): 13–6. doi:10.1016/S0022-510X(00)00275-6. PMID 10785251.
- ^ Petkov, VD; Belcheva, S; Konstantinova, E (1995). “Anxiolytic effects of dotarizine, a possible antimigraine drug”. Methods and findings in experimental and clinical pharmacology. 17 (10): 659–68. PMID 9053586.
- ^ Lazarova, M; Petkova, B; Petkov, VD (1995). “Effect of dotarizine on electroconvulsive shock or pentylenetetrazol-induced amnesia and on seizure reactivity in rats”. Methods and findings in experimental and clinical pharmacology. 17 (1): 53–8. PMID 7623521.