Dicamptodon
Giao diện
Dicamptodon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Caudata |
Họ (familia) | Ambystomatidae |
Chi (genus) | Dicamptodon Strauch, 1870 |
Dicamptodon là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ambystomatidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 4 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có 4 loài, gồm:
- Dicamptodon aterrimus (Cope, 1868)
- Dicamptodon copei Nussbaum, 1970
- Dicamptodon ensatus (Eschscholtz, 1833)
- Dicamptodon tenebrosus (Baird & Girard, 1852)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Dicamptodon tại Wikimedia Commons