Davayat
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Davayat | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Puy-de-Dôme |
Quận | Riom |
Tổng | Combronde |
Xã (thị) trưởng | Pascal Caillet (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 338–369 m (1.109–1.211 ft) (bình quân 367 m (1.204 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 2,33 km2 (0,90 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 569 (2006) |
- Mật độ | 244/km2 (630/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 63135/ 63200 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Davayat là một xã ở tỉnh Puy-de-Dôme trong vùng Auvergne-Rhône-Alpes miền trung nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 367 mét trên mực nước biển.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]