Cucurbita ficifolia
Giao diện
Cucurbita ficifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Chi (genus) | Cucurbita |
Loài (species) | C. ficifolia |
Danh pháp hai phần | |
Cucurbita ficifolia Bouché, 1837 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Cucurbita ficifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Bouché mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Cucurbita ficifolia”. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cucurbita ficifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cucurbita ficifolia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cucurbita ficifolia”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.