Columba larvata
Giao diện
Columba larvata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Columbiformes |
Họ (familia) | Columbidae |
Chi (genus) | Columba |
Loài (species) | C. larvata |
Danh pháp hai phần | |
Columba larvata Temminck, 1809 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Aplopelia larvata Bonaparte, 1855 |
Columba larvata là một loài chim trong họ Columbidae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Aplopelia larvata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]