Bước tới nội dung

China Cup 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
China Cup 2018
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàTrung Quốc
Thành phốNam Ninh, Quảng Tây
Thời gian22–26 tháng 3 năm 2018
Số đội4 (từ 3 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu2
Số bàn thắng8 (4 bàn/trận)
Vua phá lướiWales Gareth Bale
(3 goals)
2017
2019

Gree China Cup International Football Championship 2018 (tiếng Trung: 2018年格力中国杯国际足球锦标赛) là mùa giải thứ hai của China Cup, một giải đấu bóng đá quốc tế tổ chức tại Trung Quốc hàng năm. Giải đấy được tiến hành từ ngày 22 đến ngày 26 tháng 3 năm 2018 tại Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc.

Các đội tuyển tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 8 tháng 11 năm 2017, Họ tuyên bố rằng Cộng hòa Séc, UruguayXứ Wales sẽ tham gia China Cup 2018.[1]

Đội Bảng xếp hạng FIFA
(March 2018)[2]
 Wales
20
 Uruguay
22
 Cộng hòa Séc
43
 Trung Quốc (chủ nhà)
65

Linh vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Với 65,554 phiếu bình chọn, Longbao[a] được bầu làm linh vật chính thức cho Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Quốc năm 2018. Thiết kế của Longbao được vẽ từ một con rồng Trung Quốc (Long), một biểu tượng văn hoá thiết yếu của sức mạnh, may mắn và sức mạnh tốt lành.[3]

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Ánh xạ tất cả các tọa độ bằng cách sử dụng: OpenStreetMap 
Tải xuống tọa độ dưới dạng: KML
Nanning
Guangxi Sports Center trên bản đồ Trung Quốc
Guangxi Sports Center
Guangxi Sports Center
Trung tâm Thể thao Quảng Tây
22°46′01″B 108°23′17″Đ / 22,767°B 108,388°Đ / 22.767; 108.388 (Guangxi Sports Center)
Sức chứa: 60,000

Các trọng tài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trọng tài sau được chọn cho China Cup 2018.

Trọng tài
Trợ lí trọng tài

Đội hình tham gia giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tuổi, số trận và bàn thắng bắt đầu từ mùa giải, 22 tháng 3 năm 2018.

Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Marcello Lippi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zeng Cheng (1987-01-08)8 tháng 1, 1987 (31 tuổi) 41 0 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
12 1TM Yan Junling (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (27 tuổi) 7 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
1TM Wang Dalei (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (29 tuổi) 26 0 Trung Quốc Shandong Luneng

2 2HV Liu Yiming (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 3 0 Trung Quốc Tianjin Quanjian
3 2HV Zheng Zheng (1989-07-11)11 tháng 7, 1989 (28 tuổi) 14 2 Trung Quốc Shandong Luneng
4 2HV Li Xuepeng (1988-09-18)18 tháng 9, 1988 (29 tuổi) 27 0 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
6 2HV Feng Xiaoting (captain) (1985-10-22)22 tháng 10, 1985 (32 tuổi) 64 0 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
17 2HV Fan Xiaodong (1987-03-02)2 tháng 3, 1987 (31 tuổi) 3 0 Trung Quốc Changchun Yatai
21 2HV Deng Hanwen (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 7 2 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
25 2HV He Guan (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (25 tuổi) 3 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
28 2HV Wang Shenchao (1989-02-08)8 tháng 2, 1989 (29 tuổi) 4 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
2HV Jiang Zhipeng (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (29 tuổi) 23 0 Trung Quốc Hebei China Fortune

8 3TV Cai Huikang (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (28 tuổi) 20 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
11 3TV Hao Junmin (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (30 tuổi) 66 12 Trung Quốc Shandong Luneng
13 3TV He Chao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (22 tuổi) 2 0 Trung Quốc Changchun Yatai
16 3TV Huang Bowen (1987-07-13)13 tháng 7, 1987 (30 tuổi) 43 3 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
20 3TV Yu Hanchao (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (31 tuổi) 50 9 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
24 3TV Zhao Xuri (vice-captain) (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (32 tuổi) 73 2 Trung Quốc Tianjin Quanjian
30 3TV Peng Xinli (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (26 tuổi) 0 0 Trung Quốc Chongqing Lifan
3TV Wu Xi (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (29 tuổi) 47 3 Trung Quốc Jiangsu Suning

7 4 Wu Lei (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (26 tuổi) 48 8 Trung Quốc Shanghai SIPG
9 4 Xiao Zhi (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (32 tuổi) 8 2 Trung Quốc Guangzhou R&F
18 4 Gao Lin (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (32 tuổi) 97 20 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
19 4 Wei Shihao (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (22 tuổi) 3 2 Trung Quốc Beijing Guoan
22 4 Yu Dabao (1988-04-18)18 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 45 17 Trung Quốc Beijing Guoan
29 4 Tan Long (1988-04-01)1 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 0 0 Trung Quốc Changchun Yatai

Nguồn:[4][5][6]

Cộng hòa Séc

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Karel Jarolím

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tomáš Vaclík (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 18 0 Thụy Sĩ Basel
16 1TM Tomáš Koubek (1992-08-26)26 tháng 8, 1992 (25 tuổi) 6 0 Pháp Stade Rennais
23 1TM Jiří Pavlenka (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 4 0 Đức Werder Bremen

2 2HV Pavel Kadeřábek (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 30 2 Đức Hoffenheim
3 2HV Tomáš Kalas (1993-05-22)22 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 11 0 Anh Fulham
4 2HV Theodor Gebre Selassie (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (31 tuổi) 45 3 Đức Werder Bremen
6 2HV Michael Lüftner (1994-03-14)14 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 1 0 Đan Mạch Copenhagen
17 2HV Marek Suchý (captain) (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 36 1 Thụy Sĩ Basel
18 2HV Jan Bořil (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (27 tuổi) 4 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague
22 2HV Filip Novák (1990-06-26)26 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 12 1 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
26 2HV Jakub Jugas (1992-05-05)5 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague

5 3TV Lukáš Masopust (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (25 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Jablonec
7 3TV Antonín Barák (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (23 tuổi) 7 5 Ý Udinese
8 3TV Vladimír Darida (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (27 tuổi) 49 4 Đức Hertha Berlin
9 3TV Martin Frýdek (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 5 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague
13 3TV Jan Kopic (1990-06-04)4 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 9 3 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
15 3TV Tomáš Souček (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 8 1 Cộng hòa Séc Slavia Prague
20 3TV Michal Trávník (1994-05-17)17 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Jablonec

11 4 Michael Krmenčík (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (25 tuổi) 11 6 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
19 4 Patrik Schick (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (22 tuổi) 5 1 Ý Roma
21 4 Stanislav Tecl (1990-09-01)1 tháng 9, 1990 (27 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Jablonec

Nguồn:[7]

Huấn luyện viên: Uruguay Óscar Tabárez

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Muslera (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (31 tuổi) 94 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
12 1TM Martín Campaña (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 1 0 Argentina Independiente
23 1TM Martín Silva (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (34 tuổi) 11 0 Brasil Vasco da Gama

2 2HV José María Giménez (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 39 4 Tây Ban Nha Atlético Madrid
3 2HV Diego Godín (captain) (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (32 tuổi) 113 8 Tây Ban Nha Atlético Madrid
4 2HV Guillermo Varela (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 1 0 Uruguay Peñarol
13 2HV Gastón Silva (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 16 0 Argentina Independiente
16 2HV Maxi Pereira (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (33 tuổi) 124 3 Bồ Đào Nha Porto
19 2HV Sebastián Coates (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (27 tuổi) 29 1 Bồ Đào Nha Sporting CP

5 3TV Carlos Sánchez (1984-12-02)2 tháng 12, 1984 (33 tuổi) 33 1 México Monterrey
6 3TV Rodrigo Bentancur (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (20 tuổi) 4 0 Ý Juventus
7 3TV Cristian Rodríguez (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (32 tuổi) 102 11 Uruguay Peñarol
8 3TV Nahitan Nández (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (22 tuổi) 9 0 Argentina Boca Juniors
10 3TV Giorgian De Arrascaeta (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 12 1 Brasil Cruzeiro
14 3TV Lucas Torreira (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (22 tuổi) 0 0 Ý Sampdoria
15 3TV Matías Vecino (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (26 tuổi) 19 1 Ý Internazionale
17 3TV Diego Laxalt (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (25 tuổi) 3 0 Ý Genoa
20 3TV Gastón Ramírez (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (27 tuổi) 42 0 Ý Sampdoria

9 4 Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (31 tuổi) 95 49 Tây Ban Nha Barcelona
11 4 Cristhian Stuani (1986-12-10)10 tháng 12, 1986 (31 tuổi) 38 5 Tây Ban Nha Girona
18 4 Maxi Gómez (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (21 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Celta
21 4 Edinson Cavani (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (31 tuổi) 98 40 Pháp Paris Saint-Germain

Nguồn:[8]

Xứ Wales

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Wales Ryan Giggs

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wayne Hennessey (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (31 tuổi) 73 0 Anh Crystal Palace
12 1TM Chris Maxwell (1990-07-30)30 tháng 7, 1990 (27 tuổi) 0 0 Anh Preston North End
21 1TM Michael Crowe (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (22 tuổi) 0 0 Anh Ipswich Town

2 2HV Chris Gunter (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (28 tuổi) 85 0 Anh Reading
3 2HV Adam Matthews (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (26 tuổi) 13 0 Anh Sunderland
4 2HV Ben Davies (1993-04-24)24 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 36 0 Anh Tottenham Hotspur
5 2HV James Chester (1989-01-23)23 tháng 1, 1989 (29 tuổi) 29 0 Anh Aston Villa
6 2HV Ashley Williams (captain) (1984-08-23)23 tháng 8, 1984 (33 tuổi) 76 2 Anh Everton
14 2HV Declan John (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 2 0 Scotland Rangers
18 2HV Chris Mepham (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (20 tuổi) 0 0 Anh Brentford
19 2HV Connor Roberts (1995-09-23)23 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 0 0 Wales Swansea City
23 2HV Tom Lockyer (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (23 tuổi) 1 0 Anh Bristol Rovers

7 3TV Joe Allen (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (28 tuổi) 40 2 Anh Stoke City
8 3TV Andy King (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (29 tuổi) 44 2 Wales Swansea City
15 3TV Lee Evans (1994-07-24)24 tháng 7, 1994 (23 tuổi) 1 0 Anh Sheffield United
17 3TV Marley Watkins (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (27 tuổi) 1 0 Anh Norwich City
20 3TV Ryan Hedges (1995-07-08)8 tháng 7, 1995 (22 tuổi) 1 0 Anh Barnsley

9 4 Sam Vokes (1989-10-21)21 tháng 10, 1989 (28 tuổi) 56 8 Anh Burnley
10 4 Tom Bradshaw (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (25 tuổi) 2 0 Anh Barnsley
11 4 Gareth Bale (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (28 tuổi) 68 26 Tây Ban Nha Real Madrid
13 4 Billy Bodin (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 0 0 Anh Preston North End
16 4 Harry Wilson (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (21 tuổi) 1 0 Anh Hull City
22 4 Ben Woodburn (1999-10-15)15 tháng 10, 1999 (18 tuổi) 6 1 Anh Liverpool

Nguồn:[9]

Trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Bốc thăm chính thức được công bố vào ngày 5 tháng 12 năm 2017.[10] The schedule was announced on ngày 17 tháng 12 năm 2017.[11] All times are local, CST (UTC+8).

Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
22 tháng 3 - Nam Ninh
 
 
 Trung Quốc0
 
26 tháng 3 - Nam Ninh
 
 Wales6
 
 Wales0
 
23 tháng 3 - Nam Ninh
 
 Uruguay1
 
 Uruguay2
 
 
 Cộng hòa Séc0
 
Tranh hạng 3
 
 
26 tháng 3 - Nam Ninh
 
 
 Trung Quốc1
 
 
 Cộng hòa Séc4

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Trung Quốc 0–6 Wales
Chi tiết
Uruguay 2–0 Cộng hòa Séc
Chi tiết

Trận tranh hạng ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Trung Quốc 1–4 Cộng hòa Séc
Chi tiết
Khán giả: 15,815
Trọng tài: Chris Beath (Úc)

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Wales 0–1 Uruguay
Chi tiết

Các cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]

3 bàn

2 bàn

1 bàn

  1. ^ giản thể: ; phồn thể: ; bính âm: Lóng Bǎo; Mandarin pronunciation: [lʊ̌ŋ pàu], in quick speech, [lʊ̌m-]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “中国杯明年3月开打,乌拉圭、威尔士和捷克受邀参赛”. Hupu Sports (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking - Ranking Table - FIFA.com”. FIFA.com. ngày 15 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “2018"中国杯"国际足球锦标赛吉祥物出炉”. Wanda.cn (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ China football team (ngày 4 tháng 3 năm 2018). “List of 27 players for China team at 2018 China Cup”. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.
  5. ^ “中国足球协会关于国家男子足球队集训的通知”. FA.rog.cn (bằng tiếng Trung). CFA. ngày 4 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.
  6. ^ “张琳芃因伤退出中国杯 邓涵文或顶上里皮不招新人”. NetEase Sports (bằng tiếng Trung). ngày 20 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2018.
  7. ^ “China Cup 2018: Uruguay - Česká republika 2:0 | Reprezentace | FOTBAL.CZ”. Repre.Fotbal.cz (bằng tiếng Séc). FAČR. ngày 23 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018.
  8. ^ “23 convocados para la China Cup”. AUF.org.uy (bằng tiếng Tây Ban Nha). UFA. ngày 14 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018.
  9. ^ “Squad changes ahead of China Cup”. FAW.cymru. FA Wales. ngày 18 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.
  10. ^ “2018 China Cup Schedule Confirmed”. FAW.cymru (bằng tiếng Trung). FA Wales. ngày 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  11. ^ “中国杯赛程:3月份打响 国足首战对阵威尔士”. LeSports (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Trung Quốc năm 2018