Chi Ngà voi
Giao diện
Anodendron | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Apocynoideae |
Tông (tribus) | Apocyneae |
Chi (genus) | Anodendron A.DC. |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Chi Ngà voi (danh pháp khoa học: Anodendron) là một chi thực vật thuộc họ La bố ma (Apocynaceae).
Danh sách loài
[sửa | sửa mã nguồn]Bao gồm các loài:
- Anodendron affine
- Anodendron affine var. pingpienense
- Anodendron aambe
- Anodendron axillare
- Anodendron benthamianum
- Anodendron borneense
- Anodendron candolleanum
- Anodendron coriaceum
- Anodendron corymbosum
- Anodendron fangchengense
- Anodendron formicina
- Anodendron gracile
- Anodendron gracilentum
- Anodendron howii
- Anodendron inflatum
- Anodendron lanceolatum
- Anodendron laeve
- Anodendron loheri
- Anodendron manubriatum
- Anodendron moluccanum
- Anodendron nervosum
- Anodendron oblongifolium
- Anodendron paniculatum
- Anodendron pauciflorum
- Anodendron punctatum
- Anodendron rhinosporum, Thwaites
- Anodendron rubescens
- Anodendron salicifolium
- Anodendron scandens
- Anodendron seramense
- Anodendron suishaense
- Anodendron sutepense
- Anodendron tenuiflorum
- Anodendron tubulosum
- Anodendron whitmorei
- Anodendron wrayi
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “World Checklist of Selected Plant Families”. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]