Bước tới nội dung

Cecropia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cecropia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Urticaceae
Chi (genus)Cecropia
Danh pháp đồng nghĩa

Cecropia là chi thực vật có hoa trong họ Tầm ma.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Cecropia. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Berg, C. C., R.W.A.P. Akkermans & E.C.H. van Heusden. 1990. Cecropiaceae: Coussapoa and Pourouma, with an introduction to the family. Fl. Neotrop. 51: 1–208.
  2. Davidse, G., M. Sousa Sánchez, S. Knapp & F. Chiang Cabrera. 2013. Saururaceae a Zygophyllaceae. 2(3): ined. In G. Davidse, M. Sousa Sánchez, S. Knapp & F. Chiang Cabrera (eds.) Fl. Mesoamer.. Universidad Nacional Autónoma de México, México.
  3. Forzza, R. C. 2010. Lista de espécies Flora do Brasil http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010 Lưu trữ 2015-09-06 tại Wayback Machine. Jardim Botânico do Rio de Janeiro, Rio de Janeiro.
  4. Idárraga-Piedrahita, A., R. D. C. Ortiz, R. Callejas Posada & M. Merello. (eds.) 2011. Fl. Antioquia: Cat. 2: 9–939. Universidad de Antioquia, Medellín.
  5. Molina Rosito, A. 1975. Enumeración de las plantas de Honduras. Ceiba 19(1): 1–118.
  6. Standley, P. C. & J. A. Steyermark. 1946. Moraceae. In Standley, P.C. & Steyermark, J.A. (Eds), Flora of Guatemala - Pa rt IV. Fieldiana, Bot. 24(4): 10–58.
  7. Stevens, W. D., C. Ulloa Ulloa, A. Pool & O. M. Montiel Jarquín. 2001. Flora de Nicaragua. Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 85: i–xlii,.