Bước tới nội dung

Calci sulfat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Calci sulfat
Calcium sulfate hemihydrate
Tên khácThạch cao, Drierite
Nhận dạng
Số CAS7778-18-9
Số RTECSWS6920000
Thuộc tính
Công thức phân tửCaSO4
Khối lượng mol136,142 g/mol
(khan)
Bề ngoàirắn trắng
Khối lượng riêng2,96 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy1460 °C (khan)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước0,24 g/100 ml (20 °C)
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểtrực thoi
Nhiệt hóa học
Các hợp chất liên quan
Cation khácmagnesi sulfat
Stronti sulfat
Chất hút ẩm liên quanCalci chloride
Magnesi sulfat
Hợp chất liên quanVữa thạch cao
Thạch cao
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Calci sulfat là một hóa chất công nghiệp và thí nghiệp thông dụng. Dưới dạng γ-anhydride (gần như dạng khan), nó được sử dụng làm một chất hút ẩm. Trong tự nhiên, calci sulfat là một loại đá màu trong mờ, tinh thể trắng, thì một dạng được bán dưới tên gọi Drierite® có màu sắc xanh da trời hay hồng do vì có thấm lẫn với muối cobalt(II) chloride, hoạt động như một chất chỉ thị độ ẩm. Công thức hóa học của calci sulfat là (CaSO4.~0.5H2O) còn gọi là vữa thạch cao, còn dihydrate (CaSO4.2H2O) xuất hiện trong tự nhiên dưới dạng thạch cao. Dạng anhydrous xuất hiện trong tự nhiên dưới là β-anhydrit. Tùy thuộc vào phương pháp nung của calci sulfat dihydrate mà các hemihydrat riêng biệt đôi khi được phân biệt: alpha-hemihydrate và beta-hemihydrat[1]. Chúng trông chỉ khác biệt về kích cỡ tinh thể. Các tinh thể alpha-hemihydrat có hình lăng trụ nhiều hơn các tinh thể beta-hemihydrat và khi trộn với nước tạo thành một kết cấu mạnh và cứng hơn[cần dẫn nguồn].

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Calci sulfat được dùng điều chế lưu huỳnh dioxidecalci silicat bằng cách nung hỗn hợp thạch cao, than cốccao lanh (silic dioxide)

Hợp chất calci

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ H F W Taylor, Cement Chemistry, Academic Press, 1990, ISBN 0-12-683900-X, pp 186-187