Bước tới nội dung

Cúp bóng đá Ukraina 1995–96

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp bóng đá Ukraina 1995—96
Kubok Ukrainy
Chi tiết giải đấu
Quốc giaUkraine
Số đội110
Vị trí chung cuộc
Vô địchDynamo Kyiv
Á quânNyva Vinnytsia
Thống kê giải đấu
Vua phá lướiOleksandr Palyanytsya (4)

Cúp bóng đá Ukraina 1995–96 là mùa giải thứ năm của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina.

Giải đấu Cúp khởi tranh với Vòng 32 đội, nhưng cũng có một số vòng loại. Mùa giải này không có các vòng 2 lượt đi và về, tất cả các vòng đều chỉ có 1 trận đấu. Ngoài ra có thêm một hạng được hợp nhất với Giải hạng nhì. Giải khởi tranh từ ngày 1 tháng 8 năm 1995 với 24 trận đấu. Có 5 trận bị hủy bỏ ngày 1 tháng Tám, và thêm một trận ở ngày 1 tháng 10 năm 1995.

Đương kim vô địch Shakhtar Donetsk bị loại ở trận đấu trên sân khách với Nyva Vinnytsia trong loạt sút luân lưu vòng Bán kết.

Phân bổ đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 110 đội tham gia giải đấu cúp mùa này.

Phân phối

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng tham gia vòng này Đội bóng vượt qua vòng trước
Vòng loại thứ nhất
(60 đội)
Vòng loại thứ hai
(64 đội)
  • 30 đội thắng từ vòng loại thứ nhất
Vòng loại thứ ba
(32 đội)
  • 32 đội thắng từ vòng loại thứ hai
Vòng đấu chính
(64 đội)
  • 16 đội thắng từ vòng loại thứ ba

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Druzhba (Mahdalynivka) (AM) 0:2 (2L) Metalurh (Novomoskovsk)
Dynamo (Slovyansk) (2L) 0:1 (2L) Oskil (Kupyansk) (s.h.p.)
Enerhiya (Nova Kakhovka) (AM) 2:2 (2L) Torpedo (Melitopol) (s.h.p.), pk 2:4
Frunzenets (Sumy) (AM) 1:0 (2L) Kosmos (Pavlohrad)
Burevisnyk-Elbrus (Kirovohrad) (AM) 1:2 (2L) Dnistrovets (Bilhorod-Dnistrovskyi)
Velta (Poltava) (AM) +:- (2L) Viktor (Zaporizhia) Viktor did not arrive
Krystal (Parkhomivka) (AM) 1:0 (2L) Sportinvest (Kryvyi Rih)
Lokomotyv (Smila) (AM) 1:1 (2L) Portovyk (Illichivsk) (s.h.p.), pk 5:6
Druzhba (Berdiansk) (2L) 2:0 (2L) Azovets (Mariupol) trận đấu diễn ra trên sân Druzhba Stadium in Osypenko (near Berdyansk)
Batkivschyna-Almar (Pervomayske) (AM) 2:0 (2L) Shakhtar (Stakhanov) trận đấu diễn ra trên sân Shakhtar Stadium in settlement of Rorsi
Rybalka (Odessa) (AM) 3:1 (2L) Meliorator (Kakhovka)
Olimpiya (Yuzhnoukrainsk) (2L) 1:1 (2L) Vodnyk (Kherson) (s.h.p.), pk 4:3
Kolos (Amvrosiyevka Raion) (AM) -:+ (2L) Shakhtar-2 (Donetsk)
Dyzelyst (Tokmak) (AM) 0:1 (2L) Avanhard-Industriya (Rovenky)
Metalurh (Kerch) (AM) 3:5 (2L) Chaika (Sevastopol)
EKO-Servis (Rivne) (AM) 0:1 (2L) Obolon (Kyiv) trận đấu diễn ra trên sân Avanhard Stadium in Rivne
Impuls (Kamyanets-Podilskyi) (AM) 0:1 (2L) Keramik (Baranivka)
Pidhirya (Storozhynets) (AM) +:- (2L) Temp-Advis-2 (Shepetivka) Temp did not arrive
Nyva (Terebovlia) (AM) 1:0 (2L) Skify (Lviv)
Promin (Sambor) (AM) 0:0 (2L) Khutrovyk (Tysmenytsia) (s.h.p.), pk 3:5, trận đấu diễn ra trên sân Dniester Stadium ở Rudky (Lviv suburb)
Pokuttia (Kolomyia) (AM) 2:0 (2L) Avanhard (Zhydachiv)
Yavir (Tsuman) (AM) 0:1 (2L) Haray (Zhovkva)
Lisyvnyk (Perechyn) (AM) 1:2 (2L) Khimik (Kalush) (s.h.p.)
Fakel (Varva) (AM) 1:0 (2L) Ros-Transimpeks (Bila Tserkva)
Vahonobudivnyk (Stakhanov) (2L) -:+ (2L) Prometey (Dniprodzerzhynsk) Shakhtar bỏ cuộc
Artania (Ochakiv) (AM) -:+ (2L) Dynamo-Flesh (Odessa)
Khimik (Vinnytsia) (AM) -:+ (2L) CSKA (Kyiv) the score of 2:1 was annulled
Paperovyk (Malyn) (AM) 1:1 (2L) Systema-Borex (Borodianka) (s.h.p.), pk 6:5
Dynamo-3 (Kyiv) (AM) 1:2 (2L) Nyva (Myronivka) trận đấu diễn ra trên sân Lobanovsky Dynamo Stadium
Kolos (Karapyshi) (AM) 2:2 (2L) Skhid (Slavutych) (s.h.p.), pk 6:5

Vòng loại thứ hai

[sửa | sửa mã nguồn]
Metalurh (Novomoskovsk) (2L) 3:2 (1L) Metalist (Kharkiv)
Oskil (Kupyansk) (2L) 2:0 (1L) Khimik (Severodonetsk)
Torpedo (Melitopol) (2L) 0:1 (PL) Zirka-NIBAS (Kirovohrad)
Frunzenets (Sumy) (AM) 1:3 (1L) Vorskla (Poltava)
Dnistrovets (Bilhorod-Dnistrovskyi) (2L) 1:3 (1L) Naftokhimik (Kremenchuk) trận đấu diễn ra trên sân Sports School địa phương
Velta (Poltava) (AM) -:+ (1L) Polihraftekhnika (Olexandria) Velta bỏ cuộc
Krystal (Parkhomivka) (AM) 0:0 (1L) Yavir (Krasnopilya) (s.h.p.), pk 2:4
Portovyk (Illichivsk) (2L) 1:0 (1L) Naftovyk (Okhtyrka) (s.h.p.)
Druzhba (Berdiansk) (2L) 0:3 (1L) Stal (Alchevsk)
Batkivschyna-Almar (Pervomayske) (AM) 1:2 (1L) Shakhtar (Makiivka) trận đấu diễn ra trên sân Hirne Stadium ở Hirne
Rybalka (Odessa) (AM) 1:2 (1L) Metalurh (Nikopol) (s.h.p.)
Olimpiya (Yuzhnoukrainsk) (2L) 0:1 (1L) Odessa
Shakhtar-2 (Donetsk) (2L) 3:0 (2L) Shakhtar (Sverdlovsk) trận đấu diễn ra trên sân Metalurh Stadium ở Komsomolske
Avanhard-Industriya (Rovenky) (2L) 2:0 (2L) Shakhtar (Shakhtarsk) (s.h.p.)
Chaika (Sevastopol) (2L) 2:0 (2L) Tytan (Armyansk)
Dynamo (Saky) (2L) +:- (2L) Okean (Kerch) Okean bỏ cuộc
Obolon (Kyiv) (2L) 0:2 (2L) Hazovyk (Komarno) trận đấu diễn ra trên sân Bilshovyk Stadium of the Bilshovyk machine building factory ở Kiev
Keramik (Baranivka) (2L) 0:0 (1L) Krystal (Chortkiv) (s.h.p.), pk 5:4
Pidhirya (Storozhynets) (AM) 0:1 (2L) Halychyna (Drohobych)
Nyva (Terebovlia) (AM) 2:1 (1L) Bukovyna (Chernivtsi)
Khutrovyk (Tysmenytsia) (2L) 4:2 (2L) Karpaty (Mukacheve)
Pokuttia (Kolomyia) (AM) 2:0 (1L) Zakarpattia (Uzhhorod)
Haray (Zhovkva) (2L) 2:0 (1L) Skala (Stryi) (s.h.p.)
Khimik (Kalush) (2L) 1:0 (1L) Lviv
Fakel (Varva) (AM) 0:2 (PL) CSKA-Borysfen (Kyiv)
Prometey (Dniprodzerzhynsk) (2L) 0:0 (1L) Dnipro (Cherkasy) (s.h.p.), pk 2:4
Dynamo-Flesh (Odessa) (2L) 1:5 (1L) Dynamo-2 (Kyiv) (s.h.p.), trận đấu diễn ra trên sân Spartak StadiumOdessa
Desna (Chernihiv) (2L) 0:0 (2L) Avtomobilist (Sumy) (s.h.p.), pk 5:4
CSKA (Kyiv) (2L) 0:0 (1L) Podillya (Khmelnytskyi) (s.h.p.), pk 2:4, trận đấu diễn ra trên sân Kolos StadiumBoryspil
Paperovyk (Malyn) (AM) +:- (1L) Veres (Rivne) Veres bỏ cuộc
Nyva (Myronivka) (2L) +:- (1L) Temp-Advis (Khmelnytskyi) Temp bỏ cuộc
Kolos (Karapyshi) (AM) 1:0 (1L) Khimik (Zhytomyr) (s.h.p.)

Vòng loại thứ ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Metalurh (Novomoskovsk) (2L) 1:0 (2L) Oskil (Kupyansk)
Vorskla (Poltava) (1L) 2:3 (PL) Zirka-NIBAS (Kirovohrad)
Naftokhimik (Kremenchuk) (1L) 3:2 (1L) Polihraftekhnika (Olexandria)
Yavir (Krasnopilya) (1L) 4:1 (2L) Portovyk (Illichivsk)
Stal (Alchevsk) (1L) 2:1 (1L) Bazhanovets (Makiivka) (s.h.p.)
Odessa (1L) 0:0 (1L) Metalurh (Nikopol) (s.h.p.), pk 1:2
Shakhtar-2 (Donetsk) (2L) 5:0 (2L) Avanhard-Industriya (Rovenky) trận đấu diễn ra trên sân Metalurh Stadium ở Komsomolske
Chaika (Sevastopol) (2L) 2:0 (2L) Dynamo Saky (Saky)
Hazovyk (Komarno) (2L) 2:0 (2L) Keramik (Baranivka)
Halychyna (Drohobych) (2L) 3:1 (AM) Nyva (Terebovlia)
Khutrovyk (Tysmenytsia) (2L) 2:0 (AM) Pokuttia (Kolomyia)
Haray (Zhovkva) (2L) 1:0 (2L) Khimik (Kalush)
Dnipro (Cherkasy) (1L) 1:4 (PL) CSKA-Borysfen (Kyiv)
Desna (Chernihiv) (2L) 0:0 (1L) Dynamo-2 (Kyiv) (s.h.p.), pk 5:6
Paperovyk (Malyn) (AM) 1:2 (1L) Podillya (Khmelnytskyi)
Kolos (Karapyshi) (AM) 0:6 (2L) Nyva (Myronivka)

Vòng Một

[sửa | sửa mã nguồn]
FC Halychyna Drohobych (2L)0 – 0 (s.h.p.)(PL) Kryvbas Kryvyi Rih
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
6–5
Kranovyk Stadium, Drohobych
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Oleh Pervushkin (Kyiv)
Podillya Khmelnytsky (1L)2 – 5(PL) Dnipro Dnipropetrovsk
Fedorko  48' (ph.đ.)
Yatin  61'
Chi tiết Palyanytsia  1'17'25'
Skrypnyk  21' (ph.đ.)
Sharan  33'
Podillya Stadium, Khmelnytskyi
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Stepan Selmensky (Uzhhorod)
Khutrovyk Tysmenytsia (2L)0 – 1(PL) Nyva Ternopil
Chi tiết Demianchuk  75'
Khutrovyk Stadium, Tysmenytsia
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Vasyl Babych (Uzhhorod)
Haray Zhovkva (2L)0 – 1(PL) Volyn Lutsk
Hrynyshyn Phạt đền hỏng 56' Chi tiết Solodky  16'
Yatsurak Thẻ vàng 46' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 87'
Roztochia Stadium, Zhovkva
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Ihor Ishchenko (Kyiv)
Hazovyk Komarno (2L)0 – 0 (s.h.p.)(PL) Nyva Vinnytsia
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
6–7
Hazovyk Stadium, Komarno
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Vadym Shelmenko (Kyiv)
Nyva Myronivka (2L)3 – 4(PL) Karpaty Lviv
Rubanchuk  21'
Chernyshenko  23'
Perenchuk  27'
Chernyshenko Phạt đền hỏng 52'
Chi tiết Pokladok  28'30'
Vovchuk  47'
Kolesnyk  68'
Kolos Stadium, Karapyshi
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Ihor Bezuhlyi (Lutsk)
Naftokhimik Kremenchuk (1L)1 – 2(PL) Tavriya Simferopol
Solnyshkin  8' Chi tiết Antyukhin  42'
Oparin  63'
Naftokhimik Stadium, Kremenchuk
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Valeriy Stoyan (Alchevsk)
Yavir Krasnopillya (1L)2 – 0(PL) Zorya-MALS Luhansk
Zavhorodniy  77'
Bohach  82'
Chi tiết
Kolos Stadium, Krasnopillya
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Viktor Dohadailo (Kyiv)
Metalurh Novomoskovsk (2L)0 – 3(PL) Dynamo Kyiv
Chi tiết Mykhailenko  6'
Holovko  41'
Konovalov  85'
Metalurh Stadium, Novomoskovsk
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Ihor Khiblin (Khmelnytskyi)
Metalurh Nikopol (1L)2 – 0(PL) Prykarpattia Ivano-Frankivsk
Kovalenko  30'
Katerusha  75'
Chi tiết
Kutsenko Metalurh Stadium, Nikopol
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Serhiy Dzyuba (Kyiv)
Stal Alchevsk (1L)1 – 3(PL) Kremin Kremenchuk
Kovalkov  89' (ph.đ.) Chi tiết Kovalenko  12'45'
Kirlik  25'
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Oleksandr Tyutyun (Fastiv)
Shakhtar-2 Donetsk (2L)0 – 1(PL) Metalurh Zaporizhia
Chi tiết Kripak  81'
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Oleksandr Hordiyenko (Dnipropetrovsk)
Chaika Sevastopol (2L)0 – 1(PL) Torpedo Zaporizhia
Chi tiết Bondarenko  80'
SC Sevastopol, Sevastopol
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Volodymyr Kutsev (Donetsk)
Zirka-NIBAS Kirovohrad (PL)1 – 0(PL) Chornomorets Odessa
Hrachov  12' Chi tiết
Zirka-NIBAS Stadium, Kirovohrad
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Volodymyr Pyanykh (Donetsk)
CSKA-Borysfen (PL)0 – 1(PL) Shakhtar Donetsk
Chi tiết Zubov  85'
Republican Stadium, Kyiv
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Vasyl Melnychuk (Simferopol)
Dynamo-2 Kyiv (1L)2 – 2 (s.h.p.)(PL) SC Mykolaiv
Datsenko  16'
Slyusar  87'
Chi tiết Huzenko Phạt đền hỏng32'
Buhai  75' (ph.đ.)
Kudlyuk  85'
Loạt sút luân lưu
5–4
Republican Stadium, Kyiv
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Oleksandr Kosolapov (Kharkiv)
Dnipro Dnipropetrovsk (PL)4 – 1(PL) Karpaty Lviv
Yevtushok  11'
Skrypnyk  54'
Palyanytsia  71'
Mizin  88'
Chi tiết Vovchuk  53'
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Serhiy Tatulyan (Kyiv)
Nyva Vinnytsia (PL)2 – 0(2L) Halychyna Drohobych
Chervonyi  30'
Matviychenko  39'
Chi tiết
Central Park Stadium, Vinnytsia
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Valeriy Avdysh (Simferopol)
Dynamo Kyiv (PL)2 – 0(PL) Zirka-NIBAS Kirovohrad
Shkapenko  21'
Leonenko  90'
Chi tiết
Republican Stadium, Kyiv
Khán giả: 1,200
Trọng tài: Viktor Derdo (Illichivsk)
Tavriya Simferopol (PL)2 – 0(1L) Yavir Krasnopillia
Oparin  20'
Antyukhin  26'
Chi tiết
Lokomotyv Stadium, Simferopol
Khán giả: 350
Trọng tài: Valeriy Onufer (Uzhhorod)
Metalurh Zaporizhia (PL)2 – 0 (s.h.p.)(PL) Torpedo Zaporizhia
Derevinsky  102'
Bohatyr  117'
Chi tiết
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Kostyantyn Panchyk (Simferopol)
Kremin Kremenchuk (PL)1 – 0(1L) Metalurh Nikopol
Novikov  53' Chi tiết
Dnipro Stadium, Kremenchuk
Khán giả: 7,000
Trọng tài: Anatoliy Aranovsky (Kyiv)
Shakhtar Donetsk (PL)2 – 0 (s.h.p.)(1L) Dynamo-2 Kyiv
Kriventsov  95'
Kriventsov Phạt đền hỏng 97'
Petrov  116'
Chi tiết
Shakhtar Stadium, Makiivka
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Ihor Horozhankin (Kirovohrad)
Nyva Ternopil (PL)3 – 1(PL) Volyn Lutsk
Prokhorenkov  24'
Boharada  44' (l.n.)
Shyshchenko  71'
Chi tiết Mozolyuk  40'
City Stadium, Ternopil
Khán giả: 6,300
Trọng tài: Ihor Yaremchuk (Kyiv)

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tavriya Simferopol0 – 1Dynamo Kyiv
Chi tiết Holovko  7'
Lokomotyv Stadium, Simferopol
Khán giả: 3,000
Shakhtar Donetsk2 – 2 (s.h.p.)Dnipro Dnipropetrovsk
Starostyak  48'
Orbu Phạt đền hỏng 54'
Voskoboinyk  88'
Petrov Phạt đền hỏng 107'
Koval Thẻ vàng 52' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 117'
Chi tiết Topchiev  11'
Polunin  54'
Kurylenko Thẻ vàng 37' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 82'
Loạt sút luân lưu
4–2
Khán giả: 21,000
Trọng tài: Anatoliy Aranovsky (Kyiv)
Nyva Vinnytsia1 – 0Nyva Ternopil
Parshyn  60' Chi tiết
Central City Stadium, Vinnytsia
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Serhiy Tatulyan (Kyiv)
Kremin Kremenchuk2 – 1Metalurh Zaporizhia
Leonov  39'
Atelkin  67'
Chi tiết Babiy  1'
Dnipro Stadium, Kremenchuk
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Ihor Khiblin (Khmelnytskyi)

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Dynamo Kyiv2 – 0Kremin Kremenchuk
Maksymov  60'
Shevchenko  74'
Chi tiết
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Yaroslav Hrysyo (Lviv)
Nyva Vinnytsia0 – 0 (s.h.p.)Shakhtar Donetsk
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
Riabtsev Phạt đền thành công
Matviychenko Phạt đền thành công
Haidarzhy Phạt đền thành công
3–0 Petrov Phạt đền hỏng
Orbu Phạt đền hỏng
Koval Phạt đền hỏng
Central City Stadium, Vinnytsia
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Vadym Shevchenko (Kyiv)
  • Ghi chú: Volodymyr Tsytkin bắt tất cả ba quả sút phạt đền của Shakhtar giúp Nyva vào chung kết.

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Chung kết diễn ra trên sân Republican Stadium ngày 26 tháng 5 năm 1996 ở Kiev.

Dynamo Kyiv2 – 0Nyva Vinnytsia
Rebrov  27'
Maxymov  59'
Chi tiết
Khán giả: 47,000[1]
Trọng tài: Valeriy Avdysh (Simferopol), (FIFA)

Danh sách ghi bàn nhiều nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Ukraina Oleksandr Palyanytsia
4
Dnipro Dnipropetrovsk
Ukraina Oleksandr Perenchuk
4
Nyva Myronivka
Ukraina Oleksandr Ihnatiev
4
Nyva Myronivka
Ukraina Andriy Husin
3
CSKA-Borysfen Kyiv
Ukraina Volodymyr Taranov
3
Chaika Sevastopol

Khán giả

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu có nhiều khán giả nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Vòng đấu Đội nhà Đội khách Kết quả Địa điểm Số khán giả
1 Chung kết Dynamo Kyiv Nyva Vinnytsia 2 – 0 Republican Stadium, Kiev 47,000
2 Tứ kết Shakhtar Donetsk Dnipro Dnipropetrovsk 2 – 2 (s.h.p.) Shakhtar Stadium, Donetsk 21,000
3 Bán kết Nyva Vinnytsia Shakhtar Donetsk 0 – 0 (s.h.p.) Central City Stadium, Vinnytsia 20,000
4 Dynamo Kyiv Kremin Kremenchuk 2 – 0 Lobanovsky Dynamo Stadium, Kyiv 10,000
Tứ kết Kremin Kremenchuk Metalurh Zaporizhia 2 – 1 Dnipro Stadium, Kremenchuk 10,000

Vô địch Cúp bóng đá Ukraina 1992–93

FC Dynamo Kyiv
Second title

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Official protocol” (bằng tiếng Ukraina). FFU. ngày 31 tháng 5 năm 1999. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2009.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1995–96